A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 2:
Đăng ký xét tuyển:Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận của trường THPT;Bước 3: Nộp bộ hồ sơ giấy đăng ký UTXT đến UEL bằng cách trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến địa chỉcủa trường.
Đang xem: Trường đại học kinh tế luật tuyển sinh 2019
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2;Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học;Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12;Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường THPT);Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4×6 kiểu chứng minh nhân dânmới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
b. Phương thức 5:
Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học.Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường THPT).Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4×6 kiểu chứng minh nhân dân mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT;Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM;Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019;Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019;Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đối với học sinh có quốc tich nước ngoài vào các chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh.
5.2. Điều kiện xét tuyển
a. Phương thức 1:
Đối tượng: Dành cho thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích (các môn Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn).
Xem thêm: Học Phí Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính Tp Hcm, Học Phí Trường Đại Học Kinh Tế
b. Phương thức 2:
Điều kiện xét tuyển:Tốt nghiệp THPT năm 2019;Đạt danh hiệu Học sinh giỏi lớp 10, lớp 11 và lớp 12; Hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia;Có hạnh kiểm Tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT;Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT QG của 03 tổ hợp môn xét tuyển phải từ mức điểm của ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên.
c. Phương thức 3:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d. Phương thức 4: Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019 (không sử dụng kết quả năm 2018).
e. Phương thức 5: Thí sinh có điểm trung bình học tập trung học phổ thông từ 7,0 (thang điểm 10); hoặc 2,5 (thang điểm 4); hoặc từ 8 (thang điểm 12); và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên.
6. Học phí
Tham khảo mức học phí năm 2018 – 2019 của trườngĐại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:
Chương trình đại trà: 8.9 triệu đồng/ năm (275.000 đồng/ tín chỉ).Chương trình chất lượng cao: 22 triệu đồng cho năm đầu tiên, mỗi năm tăng 10%.Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 39 triệu đồng/năm, , giữ mức học phí suốt 4 năm.
Xem thêm: Vương Bài Đối Vương Bài Hoàn Châu Cách Cách, Hoàn Châu Cách Cách
II. Các ngành tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu: 2020.
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kinh tế (Kinh tế học) |
7310101_401 |
A00; A01; D01 |
Kinh tế (Kinh tế học) – Chất lượng cao |
7310101_401C |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
7310106_402 |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – Chất lượng cao |
7310106_402C |
|
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) |
7310101_403 |
|
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – Chất lượng cao |
7310101_403C |
|
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) |
7310108_413 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201_404 |
|
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao |
7340201_404C |
|
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
7340201_404CA |
|
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) – Chất lượng cao |
7340201_414C |
|
Kế toán |
7340301_405 |
|
Kế toán – Chất lượng cao |
7340301_405C |
|
Kế toán – Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
7340301_405CA |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
|
Hệ thống thông tin quản lý – Chất lượng cao |
7340405_406C |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
|
Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao |
7340101_407C |
|
Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
7340101_407CA |
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) |
7340101_415 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
|
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao |
7340120_408C |
|
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
7340120_408CA |
|
Kiểm toán |
7340302_409 |
|
Kiểm toán – Chất lượng cao |
7340302_409C |
|
Marketing |
7340115_410 |
|
Marketing – Chất lượng cao |
7340115_410C |
|
Thương mại điện tử |
7340122_411 |
|
Thương mại điện tử – Chất lượng cao |
7340122_411C |
|
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) |
7380107_501 |
|
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – Chất lượng cao |
7380107_501C |
|
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
7380107_502 |
|
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – Chất lượng cao |
7380107_502C |
|
Luật (Luật dân sự) |
7380101_503 |
|
Luật (Luật dân sự) – Chất lượng cao |
7380101_503C |
|
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) |
7380101_504 |
|
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – Chất lượng cao |
7380101_504C |
|
Luật (Luật tài chính – ngân hàng) – Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp |
7380101_504CP |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đáng giá năng lực |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đáng giá năng lực |
|
Kinh tế học |
21.50 |
811 |
23,75 |
882 |
Kinh tế học chất lượng cao |
19.00 |
719 |
22,90 |
817 |
Kinh tế đối ngoại |
23.60 |
910 |
25,70 |
980 |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao |
23.15 |
882 |
25,20 |
930 |
Kinh tế và Quản lý công |
20.50 |
733 |
23 |
824 |
Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao |
19.00 |
692 |
22 |
786 |
Tài chính – Ngân hàng |
20.50 |
815 |
23,65 |
872 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
19.75 |
812 |
23 |
863 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh |
18.75 |
703 |
21,65 |
833 |
Kế toán |
21.75 |
783 |
24 |
880 |
Kế toán chất lượng cao |
20.40 |
732 |
23,05 |
851 |
Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh |
18.75 |
722 |
21,35 |
737 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21.25 |
782 |
23,35 |
831 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao |
20.15 |
698 |
22,85 |
776 |
Quản trị kinh doanh |
22.60 |
875 |
24,95 |
922 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
21.40 |
839 |
24,15 |
903 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh |
20.25 |
704 |
23 |
879 |
Kinh doanh quốc tế |
23.50 |
904 |
25,50 |
959 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao |
23.00 |
851 |
24,65 |
926 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh |
22.00 |
862 |
24,50 |
924 |
Kiểm toán |
22.00 |
846 |
24,35 |
893 |
Kiểm toán chất lượng cao |
21.00 |
884 |
24,15 |
846 |
Marketing |
23.00 |
983 |
25 |
924 |
Marketing chất lượng cao |
22.30 |
838 |
24,15 |
922 |
Thương mại điện tử |
22.50 |
815 |
24,65 |
903 |
Thương mại điện tử chất lượng cao |
21.20 |
850 |
23,85 |
874 |
Luật kinh doanh |
21.50 |
845 |
23,70 |
869 |
Luật kinh doanh chất lượng cao |
21.00 |
789 |
23,55 |
844 |
Luật thương mại quốc tế |
22.00 |
834 |
24,30 |
910 |
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao |
21.75 |
856 |
23,35 |
896 |
Luật dân sự |
19.00 |
740 |
22,25 |
825 |
Luật dân sự chất lượng cao |
19.00 |
710 |
21,35 |
789 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
19.00 |
721 |
22,25 |
795 |
Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
18.50 |
692 |
21,80 |
769 |
Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp |
20,40 |
721 |
||
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính) |
18.00 |
704 |
22,10 |
790 |
Công nghệ tài chính chất lượng cao |
22,55 |
823 |
||
Quản trị du lịch và lữ hành |
22,85 |
865 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Cổng trườngĐại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)