Muốn việc học tiếng Anh cho người mất gốc đạt được kết quả nhanh chóng, trước tiên bạn cần phải nắm được ngữ pháp chính của 7 thì cơ bản trong tiếng Anh.

Đang xem: 7 thì tiếng anh cơ bản

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về khái niệm, công thức và dấu hiệu nhận biết của 7 thì cơ bản trong tiếng Anh, để hiệu quả của việc học trở nên dễ dàng hơn bạn nhé!

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Simple Present):

Khái niệm:

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên lặp đi lặp lại và có tính qui luật, theo thói quen hoặc diễn tả chân lý về một sự thật hiển nhiên.

*

Công thức:

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

Khẳng định: S + V_S/ES + O Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O?Dấu hiệu nhận biết:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ như: Every, always, often, usually, rarely, generally, frequently.

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous):

Khái niệm:

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại lúc nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động đó chưa chấm dứt (nghĩa là chúng còn tiếp tục diễn ra).

*

Công thức: Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O Nghi vấn: Am/is/are+S + V_ing+ O?Dấu hiệu nhận biết:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ như: At present, at the moment, right now, now, at, look, listen…

Tuy nhiên, không dùng với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: to be, see, hear, feel, realize, seem, forget, understand, remember, know, like, want, glance, think, love, smell, hate…

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (Present Perfect):

Khái niệm:

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã hoàn thành cho đến thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.

*

Công thức: Khẳng định: S + have/ has + V3/ED+ O Phủ định: S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O Nghi vấn: Have/ has + S+ V3/ED+ O?Dấu hiệu nhận biết:

Muốn học tiếng Anh hiệu quả, bạn cần nắm vững dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn. Trong câu thường có những từ như: Already, not…yet, just, ever, never, for, since, recently, before…

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (Simple Past):

Khái niệm:

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh thường dùng để diễn tả một hành động, sự vật được xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Xem thêm: Son Mac 991 Devoted To Chili Đỏ Đất, Son Mac 991 Devoted To Chili

*

Công thức:

Công thức với động từ thường:

Khẳng định: S + V2/ED + O Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O?

Công thức với động từ Tobe

Khẳng định: S + WAS/WERE + O Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O Nghi vấn: WAS/WERE + S + O?Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong câu của thì quá khứ đơn là: Yesterday, ago, last night/ last week/ last month/ last year, when.

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past Continuous)

Khái niệm:

Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian mà sự vật, sự việc đó diễn ra…

*

Công thức: Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O?Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…) At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago,…) In the past In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015) Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past Perfect):

Khái niệm:

Thì quá khứ hoàn thành thường diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả 2 hành động này đã xảy ra trong quá khứ. Người mất gốc học tiếng Anh nên chú ý, hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.

*

Công thức dùng: Khẳng định: S + had + V3/ED + O Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O?Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu của thì quá khứ hoàn thành có các từ nhận biết: After, before, as soon as, when, by the time, already, just, since, for….

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (Simple Future):

Khái niệm

Thì tương lai đơn dùng để nói về một kế hoach, một lời hứa hoặc một dự đoán trong tương lai.

Xem thêm: Ngủ mơ thấy ô tô rơi xuống nước đánh con số gì may mắn?

*

Công thức: Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?Dấu hiệu nhận biết:

Thì tương lai đơn trong câu thường có các từ nhận biết như: Next day/ Next week/ next month/ next year, tomorrow, in + thời gian…

Vừa rồi là tất tần tật về 7 thì cơ bản trong tiếng Anh mà chúng tôi nghĩ rằng nó rất cần thiết cho người mất gốc. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp người mất gốc học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *