A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
Đang xem: Bằng tốt nghiệp đại học kinh tế quốc dân
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Xem thêm: Dừng Ngay Việc Ăn Sữa Chua Đúng Cách: 3 Thời Điểm Ăn Sữa Chua Tốt Nhất ?
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 gồm điểm ưu tiên.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.
4.3.Chính sách ưu tiên
Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
Xem thêm: Đắp Mặt Nạ Dưa Leo Có Tác Dụng Gì, 5 Mẹo Đắp Dưa Chuột Đúng Cách
5. Học phí
– Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.
– Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng
Nhóm ngành đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2020- 2021 | |
Mức học phí /tháng |
||
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế |
1.400.000 |
14.000.000 |
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3 |
1.650.000 |
16.500.000 |
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | 1.900.000 |
19.000.000 |
– Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:
Đơn vị tính: đồng
Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2020-2021 |
|
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng) | |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) – Khoa Toán Kinh tế |
5.000.000 |
50.000.000 |
Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế |
5.000.000 |
50.000.000 |
Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC |
4.300.000 |
43.000.000 |
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC |
4.600.000 |
46.000.000 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh |
4.900.000 |
49.000.000 |
Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh |
4.900.000 |
49.000.000 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn |
6.000.000 |
60.000.000 |
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý |
4.100.000 |
41.000.000 |
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán |
4.500.000 |
45.000.000 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế (Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm) |
8.000.000 |
80.000.000 |
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) – Viện Quản trị Kinh doanh |
5.100.000 |
51.000.000 |
Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE |
5.100.000 |
51.000.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/chương trình Mã ngành/chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 | 120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 | 50 |
Đầu tư tài chính (BFI)/ngành Tài chính – Ngân hàng |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 | 50 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 | 50 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Kế toán |
23.6 |
25.35 |
27,15 |
Kiểm toán |
27,55 |
||
Kinh tế quốc tế |
24.35 |
26.15 |
27,75 |
Kinh doanh quốc tế |
24.25 |
26.15 |
27,80 |
Marketing |
23.6 |
25.60 |
27,55 |
Quản trị kinh doanh |
23 |
25.25 |
27,20 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.85 |
25 |
|
Kinh doanh thương mại |
23.15 |
25.10 |
27,25 |
Kinh tế |
22.75 |
24.75 |
26,90 |
Quản trị khách sạn |
23.15 |
25.40 |
27,25 |
Quản trị nhân lực |
22.85 |
24.90 |
27,10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22.75 |
24.85 |
26,70 |
Khoa học máy tính |
21.5 |
23.70 |
26,40 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22 |
24.30 |
26,75 |
Bất động sản |
21.5 |
23.85 |
26,55 |
Bảo hiểm |
21.35 |
23.35 |
26 |
Thống kê kinh tế |
21.65 |
23.75 |
26,45 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) |
21.45 |
24.15 |
26,45 |
Kinh tế đầu tư |
22.85 |
24.85 |
27,05 |
Kinh tế nông nghiệp |
20.75 |
22.60 |
25,65 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
20.75 |
22.50 |
25,60 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
30.75 |
33.65 |
35,60 |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) |
22.1 |
24.25 |
|
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) |
21 |
||
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) |
28.75 |
||
Kinh tế phát triển (tách ra từ ngành Kinh tế) |
22.3 |
24.45 |
26,75 |
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ – tách ra từ ngành Kinh tế) |
21.25 |
23.60 |
26,25 |
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) |
20.75 |
23.35 |
26,15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) |
20.5 |
22.65 |
25,60 |
Luật |
23.10 |
26,20 |
|
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) |
22.35 |
24.50 |
26,65 |
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) |
20.5 |
22.50 |
25,85 |
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) |
21.75 |
24.10 |
26,60 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
23.85 |
26 |
28 |
Thương mại điện tử |
23.25 |
25.60 |
27,65 |
Quản lý dự án |
22 |
24.40 |
26,75 |
Quan hệ công chúng |
24 |
25.50 |
27,60 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – (tiếng Anh hệ số 2) |
28 |
31 |
33,55 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh |
21.5 |
23.50 |
25,85 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
23 |
25,80 |
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
24.65 |
26.50 |
|
Kinh doanh số (E-BDB) |
23.35 |
26.10 |
|
Phân tích kinh doanh (BA) |
23.35 |
26.30 |
|
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
23.15 |
26 |
|
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) |
22.75 |
25.75 |
|
Công nghệ tài chính (BFT) |
22.75 |
25,75 |
|
Đầu tư tài chính (BFI) – (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,55 |
|
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)- (Tiếng Anh hệ số 2) |
33.35 |
34,50 |
|
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
21.50 |
25,35 |
|
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)- (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,25 |
|
Ngân hàng (CT1) |
26,95 |
||
Tài chính công (CT2) |
26,55 |
||
Tài chính doanh nghiệp (CT3) |
27,25 |
||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
26,25 |
||
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
26,65 |
||
Kinh tế học tài chính (FE) |
24,50 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) – (Tiếng Anh hệ số 2) |
35,55 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Khôn viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thư viện Trường Đại học Kinh tế Quốc dân