Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trung tuyển năm 2020. Các bạn hãy xem chi tiết điểm chuẩn của các ngành nghề ở nội dung bên dưới.
Đang xem: Cách tính điểm của đại học quốc gia hà nội
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành
Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trung tuyển năm 2020. Các bạn hãy xem chi tiết điểm chuẩn của các ngành nghề ở nội dung bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ – ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Điểm Sàn Đại Học Công Nghệ – ĐHQG Hà Nội Năm 2020
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 24 |
Công nghệ thông định hướng thị trường Nhật Bản | ||
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 22 |
Kỹ thuật robot | ||
Kỹ thuật năng lượng | A00, A02 | 18 |
Vật lý kỹ thuật | ||
Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 18 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | A00, A01, A01, B00 | 18 |
Công nghệ nông nghiệp | A00, A01 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 22 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 2019
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ-ĐHQG Hà Nội
Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội có tất cả 1310 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPTQG và 70 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác. Trong đó ngành Công nghệ thông tin chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 383 chỉ tiêu
Trường đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển tương ứng; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level).
Xem thêm: Những Bài Hát Trong Phim Chờ Em Đến Ngày Mai ” Gây Sốt Ngay Ngày Đầu Ra Mắt
Cụ thể điểm chuẩn đại học công nghệ – ĐHQG Hà Nội như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07 | 23.75 |
Máy tính và Robot | A00; A01; D07 | 21 |
Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D07 | 18.75 |
Cơ kỹ thuật | A00; A01; D07 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D07 | 19 |
Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D07 | 20 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
Đối với tổ hợp môn không nhân hệ số ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (ĐT,KV) (ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)
Đối với tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2 (môn chính) ĐX = (Môn chính 1 x 2 + Môn chính 2 x 2 + Môn 3) x 3/5 + Điểm ƯT (KV, ĐT) (ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Xem thêm: Bản Lock Và Quốc Tế Khác Nhau Thế Nào, Iphone Lock Và Quốc Tế Có Gì Khác Nhau
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các nhóm ngành tuyển sinh của , Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.
Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tuyển Sinh Năm 2020