Trường đại học giao thông vận tải TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.
Đang xem: đại học giao thông vận tải tphcm điểm chuẩn
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành
Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt
Trường đại học giao thông vận tải TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18 đến 28,83 điểm. Trong đó ngành Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,83 điểm.
Điểm chuẩn đợt 1
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D90 | 25,46 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D90 | 27,1 |
Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01, D90 | 28,83 |
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) | 18 | |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) | 21,38 | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 26,25 | |
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) | 26,99 | |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00, A01, D90 | 25,62 |
Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông) | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01, D90 | 25,49 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00, A01, D90 | 26,58 |
Ngành kỹ thuật môi trường | A00, A01,B00, D90 | 22,57 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | A00, A01, D90 | 21,51 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, D90 | 25,23 |
Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình | A00, A01, D90 | 24,29 |
Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm | A00, A01, D90 | 18 |
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành Kinh tế xây dựng. | A00, A01, D01, D90 | 25,5 |
Kinh tế xây dựng – Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 25,56 |
Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải) | A00, A01, D01, D90 | 27,48 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01, D90 | 26,57 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01, D90 | 18 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00, A01, D90 | 18 |
Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | A00, A01, D90 | 25,37 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) | A00, A01, D90 | 18 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||
Công nghệ thông tin | A00, A01, D90 | 23,96 |
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) | A00, A01, D90 | 24,07 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01, D90 | 22,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D90 | 24,02 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D90 | 21,8 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00, A01, D90 | 18 |
Ngành kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01, D90 | 27,25 |
Ngành Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01, D90 | 23,79 |
Khoa học hàng hải (Điểu khiển tàu biển) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00, A01, D01, D90 | 22,85 |
Điểm chuẩn đợt 2
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | 75201221 | 18 |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 75201223 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) | 7580202 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) | 7582052 | 18 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062 | 18 |
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 78401063 | 18 |
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) | 78401065 | 18 |
Chương Trình Chất Lượng Cao | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 75802051H | 21,1 |
Kinh tế xây dựng | 7580301H | 23,5 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062H | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2019
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Trường đại học giao thông vận tải thành phố hồ chí minh tuyển sinh 2670 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 32 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành kỹ thuật cơ khí tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.
Trường đại học giao thông vận tải TP.HCM tuyển sinh theo phương thức :
-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
Xem thêm: Xem Phim Mối Tình Đầu Của Tôi Tập 1, Full Hd, Động Phim
-Tuyển sinh theo phương thức tổ chức thi liên thông hệ trung cấp, cao đẳng theo từng đợt trong nhà trường.
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn đại học giao thông vận tải TP.HCM như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D90 |
17.5 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D90 |
19.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) |
A00, A01, D90 |
19.1 |
Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
A00, A01, D90 |
14.4 |
Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) |
A00, A01, D90 |
17.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
A00, A01, D90 |
17.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) |
A00, A01, D90 |
19.1 |
Ngành kỹ thuật môi trường |
A00, A01,B00, D90 |
16.3 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
A00, A01, D90 |
17.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
A00, A01, D90 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
A00, A01, D90 |
15.6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
A00, A01, D90 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro |
A00, A01, D90 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm |
A00, A01, D90 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường bộ |
A00, A01, D90 |
14.5 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) |
A00, A01, D01, D90 |
17.8 |
Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) |
A00, A01, D01, D90 |
21.2 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
A00, A01, D01, D90 |
19.6 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
A00, A01, D90 |
14 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) |
A00, A01, D90 |
14 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy |
A00, A01, D90 |
14 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) |
A00, A01, D90 |
17.7 |
II.Chương trình đào tạo chất lượng cao |
— |
|
Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
A00, A01, D90 |
14 |
Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Quản lý hàng hải |
A00, A01, D90 |
17.3 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
A00, A01, D90 |
16.8 |
Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
A00, A01, D90 |
19 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D90 |
16.4 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
A00, A01, D90 |
14.7 |
Ngành kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Ngành Kinh tế vận tải |
A00, A01, D01, D90 |
18.8 |
Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
A00, A01, D01, D90 |
20.9 |
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3.
Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
-Những thí sinh trúng tuyển đại học Giao thông vận tải Hồ Chí Minh trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.
Xem thêm: Học Sinh Nghỉ Tết Dương Lịch Nghỉ Tết Dương Lịch 2018 Của Học Sinh Các Cấp
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2018 về trường được xem là từ chối nhập học.