Năm 2020, Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh các ngành như: Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung,… Trong đó, ngành Ngôn ngữ Anh (CTĐT CLC) có chỉ tiêu nhiều nhất. Trường ĐH Ngoại ngữ dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm tất cả các ngành.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN 2020 được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Đang xem: đại học ngoại ngữ hà nội điểm chuẩn 2018
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xem thêm: Thông Tin Bộ Sưu Tập Siêu Xe Của Cường Đô La Mới Nhất Hiện Nay
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – 2020
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 35.83 | ||
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 36.08 | ||
3 | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 31.85 | ||
4 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 35.66 | ||
5 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 35.87 | ||
6 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 34.6 | ||
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 31.37 | ||
8 | 7220203CLC | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 32.54 | ||
9 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 34.65 | ||
10 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 32.28 | ||
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 34.37 | ||
12 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 34.68 | ||
13 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 25.77 | ||
14 | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính | 24.86 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Xem Phim Tinh Yeêu Không Có Lỗi Lỗi Ở Bạn Thân Phần 1, Tình Yêu Không Có Lỗi Lỗi Ở Bạn Thân Phần 1