– Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
-Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Trường Đại học Ngoại thương;
– Căn cứ thông báo số 282/TB-ĐHNT ngày 03 tháng 05 năm 2019 về xét tuyển hệ đại học hệ chính quy năm 2019 của trường ĐHNT;
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 – Trường Đại học Ngoại thương thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019 tại các Cơ sở đào tạo như sau:
Điểm trúng tuyển tại Trụ sở chính Hà Nội:
STT |
|
Mã xét tuyển |
|
Tên nhóm ngành |
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
|
Điểm trúng tuyển |
1 |
|
NTH01 |
|
Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
|
A00 |
|
26,20 |
|
|
|
A01 |
|
25,70 |
|||
|
|
|
D01 |
|
25,70 |
|||
|
|
|
D02 |
|
24,20 |
|||
|
|
|
D03 |
|
25,70 |
|||
|
|
|
D04 |
|
25,70 |
|||
|
|
|
D06 |
|
25,70 |
|||
|
|
|
D07 |
|
25,70 |
|||
2 |
|
NTH02 |
|
Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế |
|
A00 |
|
26,25 |
|
|
|
A01 |
|
25,75 |
|||
|
|
|
D01 |
|
25,75 |
|||
|
|
|
D06 |
|
25,75 |
|||
|
|
|
D07 |
|
25,75 |
|||
3 |
|
NTH03 |
|
Kế toán; Tài chính- Ngân hàng |
|
A00 |
|
25,75 |
|
|
|
A01 |
|
25,25 |
|||
|
|
|
D01 |
|
25,25 |
|||
|
|
|
D07 |
|
25,25 |
|||
4 |
|
NTH04 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D01 |
|
34,30 |
5 |
|
NTH05 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
D01 |
|
33,55
|
|
|
|
D03 |
|
31,55 |
|||
6 |
|
NTH06 |
|
Ngôn ngữ Trung |
|
D01 |
|
34,30
|
|
|
|
D04 |
|
32,30 |
|||
7 |
|
NTH07 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
|
D01 |
|
33,75 |
|
|
|
D06 |
|
31,75 |
Điểm trúng tuyển tại Cơ sở Quảng Ninh:
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
NTH08 |
Kế toán; Kinh doanh quốc tế |
A00 |
17,00 |
A01 |
17,00 |
|||
D01 |
17,00 |
|||
D07 |
17,00 |
Điểm trúng tuyển tại Cơ sở II- Tp. Hồ Chí Minh
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
NTS01 |
Kinh tế; Quản trị kinh doanh |
A00 |
26,40 |
|
A01 |
25,90 |
||||
D01 |
25,90 |
||||
D06 |
25,90 |
||||
D07 |
25,90 |
||||
2 |
NTS02 |
Tài chính-Ngân hàng; Kế toán |
A00 |
25,90 |
|
A01 |
25,40 |
||||
D01 |
25,40 |
||||
D07 |
25,40 |
Ghi chú :
– Đối với các mã xét tuyển NTH01, NTH02, NTH03, NTH08, NHS01, NTH02:
* Các môn trong tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 1 (thang điểm 30).
Đang xem: đại học ngoại thương hà nội tuyển sinh 2019
* Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có)) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có).
– Đối với mã xét tuyển NTH04, NTH05, NTH06, NTH07:
* Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ số 1 (thang điểm 40).
* Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn ngoại ngữ*2) + ((Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có))*4/3.
Xem thêm: Xem Phim Mối Tình Đầu Của Tôi Hàn Quốc, Mối Tình Đầu Của Tôi
Lưu ý:
Hình thức 1: Nộp trực tiếp
Thí sinh trúng tuyển vào các nhóm ngành tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở Quảng Ninh nộp trực tiếp tại:
Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Ngoại thương
Thí sinh trúng tuyển vào các nhóm ngành tại Cơ sở II – Tp. Hồ Chí Minh nộp trực tiếp tại:
Ban Quản lý đào tạo, Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở II tại TP Hồ Chí Minh
Sau khi nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2019 (bản gốc) để xác nhận nhập học trực tiếp tại các địa chỉ nói trên, thí sinh sẽ được nhận ngay Giấy báo trúng tuyển.
Hình thức 2: Nộp qua đường bưu điện
Nhà trường sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển qua đường bưu điện cho thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc) theo hình thức này.
Hướng dẫn đăng ký ngành và chuyên ngành học sẽ được công bố tại các website chính thức của Nhà trường.
Thời gian và cách thức chuẩn bị hồ sơ nhập học:
Hồ sơ nhập học: Theo Giấy báo trúng tuyển và các hướng dẫn khác tại các website chính thức của Nhà trường.