A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đang xem: đại học quốc tế bắc hà có tốt không
– Xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THP (nộp khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Học bạ THPT (bản sao).
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng).
+ 02 ảnh 3×4.
+ 02 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo trúng tuyển.
Xem thêm: Các Ngành Của Đại Học Quốc Gia Tp Hcm, Đại Học Quốc Gia Tp
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không dưới 16 điểm.Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh sinh của trường.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Hệ đào tạo đại học chính quy: 350.000đ/tín.Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 500.000đ/ tín chỉ.
Xem thêm: Theo Dõi Chồng Ngoại Tình Với Mẹ Vợ, Con Rể Làm 'Chuyện Ấy'
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D(*), A04, B00, C00 |
150 | 50 |
Kế toán |
7340301 |
D(*), A04, B00, C00 |
150 | 30 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
D(*), A04, B00, C00 |
38 | 20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
D(*), A00, A04, B01 |
150 | 35 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
D(*), A00, A04, B01 |
50 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
D(*), A00, A04, B01 |
60 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
D(*), A00, A04, B01 |
80 | 20 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
D(*), A00, A04, B01 |
60 | 20 |
D(*) – Ngoại ngữ: Tiếng Anh (D01), tiếng Nga (D02), tiếng Pháp (D03), tiếng Trung (D04), tiếng Nhật (D06).
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
||
Theo học bạ THPT |
Theo kết quả thi THPT |
|
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
15.5 |
13 |
16 |
|
Kế toán |
15.5 |
13 |
16 |
|
Tài chính – ngân hàng |
15.5 |
13 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
15.5 |
13 |
16 |
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15.5 |
13 |
16 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15.5 |
13 |
16 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15.5 |
13 |
16 |
|
Kinh tế xây dựng |
15.5 |
13 |
16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TrườngĐại học Quốc tế Bắc Hà
Phòng học thực hành tại trườngĐại học Quốc tế Bắc Hà
Thư viện trườngĐại học Quốc tế Bắc Hà