Năm 2020, trường Đại học Văn hóa TP.HCM tuyển sinh theo 2 phương thức với tổng chỉ tiêu là 750. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo của trường Đại học Văn Hóa TP.HCM năm 2020 dao động từ 15 đến 17 điểm.

Ngày 5/10, điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây. 

Đang xem: đại học văn hóa tp hcm điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Văn Hóa TPHCM – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320201 Thông tin – Thư viện C00, D01, D09, D15 15
2 7320305 Bảo tàng học C00, D01, D09, D15 15
3 7810101 Du lịch C00, D01, D10, D15 24
4 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00, D01, D10, D15 25
5 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00, D01, D10, D15 24
6 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01, D10, D15 15
7 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội C00, D01, D09, D15 15
8 7229042B Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch C00, D01, D09, D15 15
9 7229042C Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật R01, R02, R03, R04 15
10 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch C00, D01, D09, D15 15
11 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00, D01, D09, D15 16.5
12 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00, D01, D09, D15 15
13 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00, D01, D09, D15 20
14 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00, D01, D09, D15 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Sự Khác Nhau Giữa Cặp Đôi Và Vợ Chồng, Sự Khác Nhau Giữa Cặp Đôi & Vợ Chồng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320201 Thông tin – Thư viện C00; D01; D09; D15 16
2 7320305 Bảo tàng học C00; D01; D09; D15 16
3 7810101 Du lịch C00; D01; D10; D15 23.5
4 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; D01; D10; D15 25
5 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; D01; D10; D15 23
6 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D10; D15 16
7 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội C00; D01; D09; D15 18
8 7229042B Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00; D01; D09; D15 18
9 7229042C Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật R01, R02, R03, R04 16
10 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch C00; D01; D09; D15 21
11 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; D01; D09; D15 16
12 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; D01; D09; D15 16
13 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D09; D15 21
14 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 16

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: ' Hậu Duệ Mặt Trời Tập 1 Phim Bat Hu, &#39Hậu Duệ Mặt Trời&#39 Càn Quét Châu Á

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Van Hoa TPHCM 2020 chính xác nhất trên roosam.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *