A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trong hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021, sau đó nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đàotạo hoặc các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đang xem: đại học y dược tp hcm tuyển sinh 2020
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Xem thêm: Trương Trí Lâm Phim Và Chương Trình Truyền Hình, Trương Trí Lâm
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Xem thêm: Hình Hiệu Bảng Xếp Hạng Âm Nhạc Quốc Tế Tren Yantv, Haut 10 Ca Khuc Tren Yantv
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Trường sẽ thông báo trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí năm học 2020 – 2021của trường Đại học Y Dược TP. HCM như sau:
Tên ngành |
Học phí (đồng) |
Y khoa |
68.000.000 |
Y học dự phòng |
38.000.000 |
Y học cổ truyền |
38.000.000 |
Dược học |
50.000.000 |
Điều dưỡng |
40.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
40.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
40.000.000 |
Dinh dưỡng |
30.000.000 |
Răng – Hàm – Mặt |
70.000.000 |
Kỹ thuật phục hình răng |
55.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
40.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
40.000.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
40.000.000 |
Y tế công cộng |
30.000.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Y khoa |
7720101 |
B00 |
277 | 23 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720101_02 |
B00 |
100 | |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
112 | 08 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
177 | 13 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
B00 |
82 | 08 |
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720501_02 |
B00 |
30 | |
Dược học |
7720201 |
B00; A00 |
389 | 31 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720201_02 |
B00; A00 |
140 | |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
131 | 14 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720301_04 |
B00 |
50 | |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (Chỉ tuyển nữ) |
7720301_02 |
B00 |
112 | 08 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
7720301_03 |
B00 |
112 | 08 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
B00 |
75 | 05 |
Kỹ thuật phục hình răng |
7720502 |
B00 |
36 | 04 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00 |
154 | 11 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
B00 |
79 | 06 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
B00 |
75 | 05 |
Y tế công cộng |
7720701 |
B00 |
83 | 07 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Y khoa |
24.95 |
26,7 |
28,45 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
– |
24,7 |
27,70 |
Y học dự phòng |
19 |
20,5 |
21,95 |
Y học cổ truyền |
20.95 |
22,4 |
25 |
Răng – Hàm – Mặt |
24.45 |
26,1 |
28 |
Răng – Hàm – Mặt(có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
27,10 |
||
Dược học |
22.3 |
23,85 |
26,20 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
– |
21,85 |
24,20 |
Điều dưỡng |
20.15 |
21,5 |
23,65 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
21,65 |
||
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) |
19 |
20 | 22,50 |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) |
20 |
21,25 | 23,50 |
Dinh dưỡng |
20.25 |
21,7 |
23,40 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
21.25 |
22,55 |
24,85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.5 |
23 |
25,35 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
20.25 |
22 |
24,45 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
– |
21,1 |
23,50 |
Y tế công cộng |
– |
18,5 |
19 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Bãi để xeTrường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh