STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D90 17.5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D90 19.5
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A00, A01, D90 19.1
4 7520122 Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00, A01, D90 14.4
5 7520201 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A00, A01, D90 17.5
6 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 17.5
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01, D90 19.1
8 7520320 Ngành kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D90 16.3
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00, A01, D90 17.5
10 7580205109 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa A00, A01, D90 14
11 7580205111 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00, A01, D90 15.6
12 7580205117 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông A00, A01, D90 14
13 7580205120 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro A00, A01, D90 14
14 7580205122 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm A00, A01, D90 14
15 7580205123 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường bộ A00, A01, D90 14.5
16 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) A00, A01, D01, D90 17.8
17 7840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01, D90 21.2
18 7840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 19.6
19 7840106101 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01, D90 14
20 7840106102 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01, D90 14
21 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A00, A01, D90 14
22 7840106104 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) A00, A01, D90 17.7
23 II.Chương trình đào tạo chất lượng cao
24 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01, D90 14
25 784016104H Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Quản lý hàng hải A00, A01, D90 17.3
26 7520207H Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 16.8
27 7520103H Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01, D90 19
28 7580201H Ngành Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D90 16.4
29 7580205111H Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01, D90 14.7
30 7580301H Ngành kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D90 17
31 7840104H Ngành Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D90 18.8
32 7840101H Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 20.9

*

GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *