Năm 2020, trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc Gia Hà Nội có 1650 chỉ tiêu tuyển sinh theo 3 phương thức: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo phương thức khác. Trường lấy điểm sàn từ 17 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên-ĐHQG Hà Nội 2020 đã được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Đang xem: điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên hà nội 2017
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – 2020
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 23.6 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.1 | |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 24.8 | |
5 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
6 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
7 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 21.8 | |
8 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 20.5 | |
9 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25 | |
10 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 24.1 | |
11 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 18.5 | |
12 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 24.8 | |
13 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 18.5 | |
14 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 23.8 | |
15 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.1 | |
16 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25.9 | |
17 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 21.5 | |
18 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
19 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
20 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
21 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 21.4 | |
22 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
23 | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
24 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
27 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
28 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
29 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
30 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
31 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
32 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Điểm Chuẩn, Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
Xét điểm thi THPT
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 247 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Khoa Hoc Tu Nhien – Dai Hoc Quoc Gia Ha Noi 2020 chính xác nhất trên roosam.com