roosam.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Kiến trúc |
24.52 |
26,50 |
28,50 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
22.5 |
24,75 |
26 |
Kiến trúc cảnh quan |
20 |
23,30 |
24,75 |
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
20 |
20 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
19.5 |
20,50 | 22,25 |
Thiết kế thời trang |
18 |
19,25 |
21,50 |
Thiết kế nội thất |
18.25 |
18 |
20 |
Điêu khắc |
17.5 |
17,50 |
20 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14.5 |
14,50 |
16,05 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị |
14 |
14,50 |
15,85 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
14 |
14,50 |
15,65 |
Quản lý xây dựng |
14.5 |
15,50 |
17,50 |
Kinh tế Xây dựng |
15 |
15 |
17 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
14 |
16 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
14 |
14 |
16 |
Kỹ thuật môi trường đô thị |
14 |
14 |
16 |
Công nghệ cơ điện công trình |
16 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
14 |
16 |
Công nghệ thông tin |
16 |
17,75 |
21 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.