roosam.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Đang xem: điểm chuẩn đại học ngoại ngữ đại học quốc gia hà nội
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh |
31.85 |
35.50 |
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
31.32 |
34,60 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
31.25 |
34.45 |
25,83 |
Ngôn ngữ Nga |
28.85 |
28.57 |
31,37 |
Sư phạm tiếng Nga |
28.5 |
||
Ngôn ngữ Pháp |
30.25 |
32.48 |
|
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) |
26.02 |
32,54 |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
29.85 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32 |
36,08 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
26 |
32.03 |
34,65 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
31.35 |
34.70 |
|
Ngôn ngữ Đức |
29.5 |
32.30 |
|
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) |
27.78 |
32,28 |
|
Sư phạm tiếng Đức |
27.75 |
31,85 | |
Ngôn ngữ Nhật |
32.5 |
||
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) |
26.5 |
31.95 |
34,37 |
Sư phạm tiếng Nhật |
31.15 |
34.52 |
35,66 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
33 |
||
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
28 |
32.77 |
34,68 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
31.50 |
34.08 |
35,87 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
27.6 |
28.63 |
25,77 |
Kinh tế – Tài chính |
19.07 |
24,86 |
Ghi chú:
– Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Xem thêm: Xem Phim Miss Granny – Ngoại Già Tuổi Đôi Mươi Vietsub, Xem Phim Miss Granny
– Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
Xem thêm: Các Trường Đại Học Đã Công Bố Điểm Chuẩn 2019, Nhiều Trường Đh Công Bố Điểm Chuẩn 2019
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.