Điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 vào Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN – Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Đang xem: điểm chuẩn đại học ngoại ngữ hà nội 2018
Hệ thống tác nghiệpQuản lý – Điều hànhĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNGTổ chức đoàn thểCông đoànGiới thiệu tổ chức Công đoànWebsite đơn vị
University of Languages and International Studies – Vietnam National University,Hanoi
Xem thêm: Cách Làm Bánh Đơn Giản Bằng Lò Vi Sóng Siêu Ngon Chuẩn Vị Kèm Công Thức Nấu
University of Languages and International Studies – Vietnam National University,Hanoi
» TIN TỨC & SỰ KIỆN » Thông báo » Điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 vào Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Xem thêm: Em Có Suy Nghĩ Gì Về Lí Tưởng Sống Của Thanh Niên Ngày Nay Qua Bài Lặng Lẽ Sa Pa
Điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 vào Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Th8 05, 2018in Thông báo
Hội đồng tuyển sinh đại học Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN công bố kết quả phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy vào Trường năm 2018, như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 31.25 |
2 | Sư phạm tiếng Nga | 7140232 | 28.50 |
3 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 29.85 |
4 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 31.35 |
5 | Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 27.75 |
6 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 31.15 |
7 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 31.50 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 31.85 |
9 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 28.85 |
10 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 30.25 |
11 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 32.00 |
12 | Ngôn ngữ Trung CLC | 7220204CLC | 26.00 |
13 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 29.50 |
14 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 32.50 |
15 | Ngôn ngữ Nhật CLC | 7220209CLC | 26.50 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 33.00 |
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 7220210CLC | 28.00 |
18 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 27.60 |
19 | Kinh tế – Tài chính | 22 |
– Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).