Nếu bạn đang tìm hiểu điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng qua các năm 2015 và 2016 thì roosam.com đang giúp bạn tìm kiếm những thông tin tuyệt vời đây!
Đang xem: điểm chuẩn đại học tôn đức thắng năm 2016
Xem thêm: Chân Dung Người Đàn Ông Từng Trẻ Con Đá Lâm Tâm Như Dù Đã Đưa Cô Về Ra Mắt
***Chương trình hành động “VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH“. roosam.com phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
Trường Đại học Tôn Đức Thắng gồm có 16 khoa, bậc Đại học có 35 ngành, Cao đẳng có 8 chuyên ngành và Trung cấp chuyên nghiệp có 15 ngành.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (không nhân hệ số) của các ngành năm 2015
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi/ Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||
1 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H, H1 |
16 |
2 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17.5 |
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16.5 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17.5 |
|||
3 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17 |
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
|||
4 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17 |
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
|||
5 |
D220113 |
Việt Nam học |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.5 |
Văn, Sử, Địa (C) |
20.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Anh (D1) |
20 |
|||
6 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Anh (D1) |
20.75 |
Văn, Lí, Anh |
21.75 |
|||
7 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) |
D1, D4 |
19.5 |
Văn, Lí, Anh |
20 |
|||
Văn, Lí, Trung |
19.5 |
|||
8 |
D220204 |
Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung – Anh) |
D1, D4 |
20.25 |
Văn, Lí, Anh |
20.5 |
|||
Văn, Lí, Trung |
20.25 |
|||
9 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) |
T, A1, D1 |
17 |
Văn, Anh, NK TDTT |
17 |
|||
10 |
D310301 |
Xã hội học |
A1, D1 |
19.25 |
Văn, Sử, Địa (C) |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
11 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) |
Toán, Lí, Hóa (A) |
21.25 |
A1, D1 |
20.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
22.25 |
|||
12 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH-KS) |
Toán, Lí, Hóa (A) |
21 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
20.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Anh (D1) |
20.5 |
|||
13 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Lí, Hóa (A) |
22 |
A1, D1 |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
14 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán, Lí, Hóa (A) |
21 |
A1, D1 |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
15 |
D340301 |
Kế toán |
A, D1 |
20.75 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
16 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
Toán, Lí, Hóa (A) |
20 |
A1, D1 |
19.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
17 |
D380101 |
Luật |
Toán, Lí, Hóa (A) |
21.75 |
A1, D1 |
20.75 |
|||
Văn, Sử, Địa (C) |
22.25 |
|||
18 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A, B |
20.75 |
Văn, Toán, Hóa |
22.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20.75 |
|||
19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
Toán, Lí, Hóa (A) |
20 |
Toán, Hóa, Sinh (B) |
19 |
|||
Văn, Toán, Hóa |
22 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20 |
|||
20 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A, A1 |
19.5 |
Văn, Toán, Lí |
21 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.5 |
|||
21 |
D460201 |
Thống kê |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.75 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.25 |
|||
22 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.5 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
20 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20 |
|||
23 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, B |
19.75 |
Văn, Toán, Hóa |
20.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.75 |
|||
24 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20 |
|||
25 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.25 |
|||
26 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.25 |
|||
27 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A, B |
20.5 |
Văn, Toán, Hóa |
21.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20.25 |
|||
28 |
D580102 |
Kiến trúc |
V, V1 |
18 |
29 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A, A1, V, V1 |
18.75 |
30 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.75 |
|||
31 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.5 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.5 |
|||
32 |
D720401 |
Dược học |
A, B |
23 |
Toán, Hóa, Anh |
23 |
|||
33 |
D760101 |
Công tác xã hội |
A1, C |
19.25 |
Văn, Toán, Lí |
20.75 |
|||
Văn, Toán, Anh |
19.25 |
|||
34 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.75 |
Toán, Hóa, Sinh (B) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Hóa |
20.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.25 |
|||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||
1 |
C220201 |
Tiếng Anh |
Văn, Toán, Anh (D1) |
18.25 |
Văn, Lí, Anh |
19.25 |
|||
2 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20 |
|||
Văn, Toán, Anh (D1) |
18.25 |
|||
3 |
C340301 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
19.5 |
|||
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
16.75 |
Văn, Toán, Lí |
17.75 |
|||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC – CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
F210405 |
Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) |
H, H1 |
16.5 |
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
16.5 |
|||
2 |
F220201 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
Văn, Toán, Anh (D1) |
19 |
Văn, Lí, Anh |
19 |
|||
3 |
F340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS) (Chất lượng cao) |
A, A1, D1 |
19.25 |
Văn, Toán, Lí |
19.25 |
|||
4 |
F340120 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) |
A, A1, D1 |
20.5 |
Văn, Toán, Lí |
20.5 |
|||
5 |
F340201 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) |
A, A1, D1 |
18.75 |
Văn, Toán, Lí |
18.75 |
|||
6 |
F340301 |
Kế toán (Chất lượng cao) |
A, A1, D1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|||
7 |
F420201 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) |
A, B |
18.5 |
Văn, Toán, Hóa |
18.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
18.5 |
|||
8 |
F440301 |
Khoa học môi trường (Chất lượng cao) |
A, B |
16.5 |
Văn, Toán, Hóa |
16.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
16.5 |
|||
9 |
F480101 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) |
A, A1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
18.5 |
|||
10 |
F520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) |
A, A1 |
17.5 |
Văn, Toán, Lí |
17.5 |
|||
11 |
F520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
A, A1 |
17.5 |
Văn, Toán, Lí |
17.5 |
|||
12 |
F580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) |
A, A1 |
16.5 |
Văn, Toán, Lí |
16.5 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
1 |
D720401 |
Dược học |
A |
23,0 |
B |
23,5 |
|||
2 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
19,75 |
A1 |
18,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20,0 |
|||
3 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,0 |
|||
4 |
D460201 |
Thống kê |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,0 |
|||
5 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
20,0 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
6 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
18,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,0 |
|||
7 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
20,0 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
8 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
A, B |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
17,0 |
|||
9 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
19,5 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,0 |
|||
10 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
11 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A, A1 |
17,5 |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
12 |
D580102 |
Kiến trúc |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT |
20,0 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
20,0 |
|||
13 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) |
A, B |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
18,0 |
|||
14 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
20,0 |
B |
19,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
20,0 |
|||
15 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A, B |
18,0 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
18,0 |
|||
16 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
21,25 |
B |
20,5 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
21,0 |
|||
17 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
20,5 |
A1, D1 |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,5 |
|||
18 |
D340301 |
Kế toán |
A |
20,5 |
A1, D1 |
19,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,5 |
|||
19 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A |
21,25 |
A1, D1 |
20,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,5 |
|||
20 |
D340107 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A |
21,0 |
A1, D1 |
20,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,0 |
|||
21 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
21,75 |
A1, D1 |
20,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,5 |
|||
22 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
A, A1, D1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
23 |
D310301 |
Xã hội học |
A1, D1 |
17,5 |
C |
18,25 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,25 |
|||
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
A1 |
18,0 |
C, D1 |
17,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,75 |
|||
25 |
D220110 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) |
A1, D1 |
19,0 |
C |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
26 |
D220113 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Lữ hành) |
A1, D1 |
19,0 |
C |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
27 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
20,5 |
|||
28 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
D1, D4 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
18,5 |
|||
29 |
D220215 |
Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh) |
D1, D4 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
18,5 |
|||
30 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
31 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
H |
18,25 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
32 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
H |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
33 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
H |
18,25 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
34 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
T, A1, D1 |
17,0 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
17,0 |
|||
35 |
D380101 |
Luật |
A |
20,5 |
A1 |
19,25 |
|||
C |
22,0 |
|||
D1 |
19,0 |
Xem thêm: Top 8 Câu Chuyện Hay Về Tình Yêu Đơn Phương, Yêu Đơn Phương Và Câu Chuyện Tình Nhức Nhối
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
1 |
F220110 |
Việt Nam học (chuyên ngành DL&QLDL) |
A1, C, D1 |
16,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
16,0 |
|||
2 |
F220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
3 |
F340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A, A1, D1 |
19,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,0 |
|||
F340107 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A, A1, D1 |
19,0 |
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,0 |
|||
4 |
F340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
19,5 |
A1, D1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
5 |
F340201 |
Tài chính ngân hàng |
A |
18,5 |
A1, D1 |
18,25 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,5 |
|||
6 |
F340301 |
Kế toán |
A |
18,25 |
A1, D1 |
18,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,25 |
|||
7 |
F380101 |
Luật |
A, A1 |
17,5 |
C |
19,0 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
8 |
F420201 |
Công nghệ sinh học |
A, B |
17,0 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
18,0 |
|||
9 |
F440301 |
Khoa học môi trường |
A |
16,0 |
B |
16,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
16,5 |
|||
10 |
F480101 |
Khoa học máy tính |
A, A1 |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,5 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,5 |
|||
11 |
F520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
12 |
F520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
13 |
F580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
***Chương trình hành động “VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH“. roosam.com phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
*Bạn muốn học nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Đọc đánh giá trên roosam.com mỗi ngày để tìm nơi học tốt nhất.