roosam.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
17,5 |
15 |
Bệnh học thủy sản |
18 |
15 |
||
Chăn nuôi |
14 |
20 |
17,5 |
15 |
Chăn nuôi thú y |
17,5 |
15 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
15 |
||
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
17,5 |
15 |
Khoa học đất |
20 |
18 |
17,5 |
15 |
Kinh doanh nông nghiệp |
14 |
18 |
17,5 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
18 |
18,5 |
15 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15 |
18 |
18 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
17,5 |
15 |
Phát triển nông thôn |
14.5 |
18 |
17,5 |
15 |
Thú y |
16 |
20 |
18 |
15 |
Công nghệ sinh học |
15.5 |
20 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
17 |
22 |
20 |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
16 |
18 |
20 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
18.5 |
24 |
20 |
16 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
16 |
18 |
17,75 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14.5 |
18 |
17,5 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14.5 |
18 |
17,5 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
17,5 |
16 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
21 |
18 |
||
Kỹ thuật điện |
14 |
18 |
17,5 |
16 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
19 |
18 |
||
Kinh tế |
14.5 |
18 |
17,5 |
15 |
Kinh tế đầu tư |
14.5 |
18 |
17,5 |
15 |
Kế toán |
18 |
18 |
20 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
21 |
17,5 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
21 |
18 |
15 |
Xã hội học |
14 |
18 |
17,5 |
15 |
Khoa học môi trường |
15 |
18 |
18,5 |
15 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
17,5 |
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
20 |
15 |
||
Kinh tế tài chính |
18 |
15 |
||
Nông nghiệp |
17,5 |
15 |
||
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
18 |
15 |
||
Quản lý kinh tế |
18 |
15 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 |
15 |
||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
18 |
15 |
||
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
18,5 |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16 |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dự liệu |
16 |
|||
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
|||
Luật |
16 |
|||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
|||
Quản lý bất động sản |
15 |
|||
Thương mại điện tử |
16 |
|||
Quản lý và phát triển du lịch |
16 |
|||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
18 |
|||
Sư phạm Công nghệ |
18,5 |
2. Chương trình quốc tế
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Năm 2020 |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
Agri-business Management – (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
Đang xem: điểm chuẩn học viện nông nghiệp việt nam chỉ từ 15 điểm |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
Agricultural Economics – (Kinh tế nông nghiệp) |
|
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
Bio-technology – (Công nghệ sinh học) |
|
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
Crop Science – (Khoa học cây trồng) |
|
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
– Financial Economics – (Kinh tế tài chính) |
3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Khoa học cây trồng tiên tiến |
15 |
18 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
17 |
18 |
17,5 |
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
15.5 |
20 |
20 |
|
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao |
15 |
18 |
18,5 |
|
Kinh tế tài chính chất lượng cao |
14.5 |
18 |
18,5 |
4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
20 |
||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15 |
20 |
||
Nông nghiệp |
15 |
18 |
||
Phát triển nông thôn |
14.5 |
18 |
||
Công nghệ sinh học |
15.5 |
20 |
||
Công nghệ thông tin |
17 |
18 |
||
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
||
Kế toán |
15 |
18 |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
21 |
– |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Xem thêm: Những Bài Tập Giảm Mỡ Bụng Hiệu Quả Nhất Cho Nữ Giúp Lấy Lại Bụng Phẳng, Eo Thon
Xem thêm: Giải Nghĩa Những Từ Viết Tắt Tiếng Anh Có Ý Nghĩa, Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất)