Trường đại học sư phạm kỹ thuật hồ chí minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang xem: điểm chuẩn trường đại học su pham ky thuat tphcm

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành

Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt

Trường đại học sư phạm kỹ thuật hồ chí minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

*

*

*

*

*

Điểm Chuẩn Phương Thức Ưu Tiên Xét Tuyển Và Xét Học Bạ

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Thí sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia, đạt giải nhất, nhì, ba môn Toán học, Vật lý, Tin học hoặc thí sinh trường chuyên có kết quả học sinh giỏi cấp tình đạt giải nhất
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà) 7510209D 26.75
Xét tuyển học bạ đối với thí sinh các trường THPT
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 28.75
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 28
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 7340120D 29
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 28.75
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301C 26.84
Kế toán (Đại trà) 7340301D 28.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A 26.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108C 26.75
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 28.5
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 28
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 27.5
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 28
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 29
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 27.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102A 24
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102C 25.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 27.5
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510106D 24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A 26
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201C 25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 28
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 7510202A 25.25
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202C 25.75
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 26
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510202N 25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A 26.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 26.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 27.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 26.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205C 27.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 29
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206A 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206C 23.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 26
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 27
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301A 25.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301C 26.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 28
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 7510302A 25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302C 25.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302D 27.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510302N 24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 26.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 28.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401D 28.75
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 26.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406C 26
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 27.5
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A 26.5
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601C 26.5
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 27.75
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 28.75
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 7510801C 24.5
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 7510801D 25.5
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117D 26
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212D 28.5
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A 27.25
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101C 27.25
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 28.5
Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 7540209C 23
Công nghệ may (Đại trà) 7540209D 26
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 7549002D 24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205D 24
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 25
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 27
Xét tuyển học bạ với các thí sinh trường chuyên
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 27.5
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 24
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 7340120D 25
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 24
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301C 23
Kế toán (Đại trà) 7340301D 24
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108C 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 24
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 24
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 24
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 24
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 26
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102A 22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102C 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 24
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510106D 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A 23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201C 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 24
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 7510202A 21
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202C 21
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 24
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510202N 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205C 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 24
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206A 21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206C 21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 21
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301A 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301C 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 24
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 7510302A 21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302C 21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302D 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510302N 21
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401D 25
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 21
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406C 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A 22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601C 22
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 23
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 25
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 7510801C 20
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 7510801D 21
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117D 21
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212D 23
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A 24
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101C 23
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 24
Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 7540209C 20
Công nghệ may (Đại trà) 7540209D 21
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 7549002D 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205D 21
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 24
Xét tuyển thí sinh thuộc các trường THPT có ký liên kết với đại học sư phạm kỹ thuật năm 2020
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 26.5
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 24
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 7340120D 25
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 24
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301C 23
Kế toán (Đại trà) 7340301D 24
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108C 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 24
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 24
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 24
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 24
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 26
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102C 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 24
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510106D 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A 23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201C 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 24
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 7510202A 21
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202C 21
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 24
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510202N 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205C 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 24
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206C 21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 22
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301A 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301C 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 24
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302C 21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302D 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510302N 21
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401D 25
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 21
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406C 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601C 22
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 23
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 25
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117D 21
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212D 23
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A 24
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101C 23
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 24
Công nghệ may (Đại trà) 7540209D 21
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 7549002D 21
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 24
Thí sinh các trường THPT ký liên kết với ĐH SPKT Hồ CHí Minh: diện trường top 200 và trường còn lại.
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 26.5
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 23
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 7340120D 24
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 23
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301C 22
Kế toán (Đại trà) 7340301D 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108C 22
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 23
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 23
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 23
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 23
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 25
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 24
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102C 22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201C 21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 23
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202C 20
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 23
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510202N 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205C 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206C 20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 20
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 21
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301C 21
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302C 20
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302D 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 24
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401D 24
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 20
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406C 21
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 21
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A 21
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601C 21
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 22
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 24
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 7510801C 20
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117D 20
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212D 22
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A 23
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101C 22
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 23
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205D 20
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 21
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 23
Xét học bạ với học sinh thuộc 200 trường top đầu
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 27.5
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 25
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 7340120D 26
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 25
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301C 24
Kế toán (Đại trà) 7340301D 25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A 24
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108C 24
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 25
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 25
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 27
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 26
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102A 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102C 24
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 25
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510106D 23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A 24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201C 23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 25
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 7510202A 22
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202C 22
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 25
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510202N 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A 24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205C 25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206A 22
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206C 22
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 22
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301A 23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301C 23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 7510302A 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302C 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302D 24
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510302N 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401D 26
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406C 23
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 23
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A 23
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601C 23
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 24
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 26
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 7510801C 21
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 7510801D 22
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117D 22
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212D 24
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A 25
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101C 24
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 25
Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 7540209C 21
Công nghệ may (Đại trà) 7540209D 22
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 7549002D 22
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205D 22
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 23
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 25
Xét tuyển bằng học bạ với thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu
Thiết kế đồ họa (Đại trà) 7210403D 23
Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt) 7210404C 21
Thiết kế thời trang (Đại trà) 7210404D 21
Kiến trúc (Đại trà) 7580101D 22
Kiến trúc nội thất (Đại trà) 7580103D 21
Thí sinh đạt giải nhất nhì ba học sinh giỏi cấp tỉnh, hoặc kỳ thi khoa học kỹ thuạt cấp tỉnh hoặc giải khuyến khích học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 27.5
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 26
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 7340120D 27
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 26
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301C 24
Kế toán (Đại trà) 7340301D 26
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A 25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108C 25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 26
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 26
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 26
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 26
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 27
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102A 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102C 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A 25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201C 24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 25
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 7510202A 23
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202C 23.5
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 24
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510202N 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A 24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205C 25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 26
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206A 24
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206C 24
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 24
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 24
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301A 23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301C 24
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 7510302A 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302C 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302D 24.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510302N 23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401D 27
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 23
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406C 23
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 24
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A 24
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601C 24
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 25
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 27.5
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 7510801C 22
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 7510801D 22.3
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117D 24
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212D 26
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A 24.5
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101C 25
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 26
Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 7540209C 21
Công nghệ may (Đại trà) 7540209D 24
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 7549002D 23
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 25.5
Thí sinh có chứng chỉ anh văn quốc tế, điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành cònlại từ 5.0
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 24
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 24
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 7340120D 25
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 24
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301C 23
Kế toán (Đại trà) 7340301D 24
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108C 24
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 24
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 26
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 25
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 25.5
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 24
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102A 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102C 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 23
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510106D 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201C 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 24
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 7510202A 21
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202C 22
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 22.5
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510202N 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205C 23.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206A 21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206C 22
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 22.5
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301A 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301C 23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 24
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 7510302A 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302C 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302D 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510302N 21.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 24
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401D 25
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406C 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A 23
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601C 23
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 24
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 25
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 7510801D 21.5
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117D 24
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212D 24
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A 23
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101C 23.5
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 24
Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 7540209C 20
Công nghệ may (Đại trà) 7540209D 22
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 7549002D 21.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205D 20
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 21
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 24
Thí sinh đạt điểm thi SAT quốc tế từ 800 trở lên
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A 26.75
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 26
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 24
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301A 23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 24
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 25
Thí sinh có kết quả học sinh giỏi trường chuyên top 200.

Xem thêm: Tìm Hiểu Sự Khác Nhau Giữa Viêm Phổi Và Viêm Phế Quản Và Viêm Phổi

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A 24
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 7540101C 23
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 24
Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 7540209C 20
Công nghệ may (Đại trà) 7540209D 20
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 7510801C 20
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 7510801D 21
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 7480108C 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 24
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206A 21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 7510206C 21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 21
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 24
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510202N 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A 23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 7510201C 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 24
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 7510202A 21
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 7510202C 21
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 7510205C 24
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102A 22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 7510102C 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 24
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A 22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 7510601C 22
Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 7510302D 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 7510302N 21
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 7510303A 24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 7510401D 25
Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 21
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 24
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 26
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 7510301A 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 7510301C 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 24
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 7510302A 21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 7510302C 21
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 7510406C 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 22
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 24
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 25
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 27.5
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 24
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 7340120D 25
Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 24
Kế toán (CLC tiếng Việt) 7340301C 23
Kế toán (Đại trà) 7340301D 24
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 24
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510106D 22
Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 22
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà) 7510209D 30
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 7549002D 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205D 20
Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 24
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 7520117D 21
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 7520212D 23
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 25
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 24.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 20.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 7510303C 23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A 25
Công nghệ thông tin (Đại trà) 7480201D 26.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 7510203C 24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A 25.75
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 7480201C 23.5
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 24
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 25
Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 23
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205D 20

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2019

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật HCM

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh tuyển sinh 5480 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 64 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó ngành Kỹ thuật công nghệ ô tô tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 200 chỉ tiêu.

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức:

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

– Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu do nhà trường tổ chức đối với một số ngành.

Xem thêm: Sau Khi Đắp Mặt Nạ Xong Có Nên Rửa Mặt Không, Nên Làm Gì Để Tốt Cho Da

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn trường đại học sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Sư phạm Tiếng Anh (hệ Đại trả)

D01; D96

20.93

Thiết kế đồ họa (hệ Đại trà)

V01; V02; V07; V08

20.4

Thiết kế thời trang (hệ Đại trà)

V01; V02

18.6

Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà)

D01; D96

20.5

Thương mại điện tử (hệ Đại trà)

A00; A01;D01;D90

20.4

Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00; A01;D01;D90

17.7

Kế toán (hệ Đại trà)

A00; A01; D01; D90

19.3

Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ (“hất lượng cao ticng Anh)

A00; A01; D01;D90

18.1

Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao ticng Việt)

A00; A01;D01;D90

18.9

Công nghệ kỳ thuật máy tinh (hệ Đại trà)

A00; A01;D01;D90

20.6

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00; A01;D01;D90

20

Công nghệ Thông Tin (hệ Chấl lượng cao tiếng Việt)

A00; A01; D01; D90

20.2

Công nghệ Thông Tin (hệ đại trà)

A00; A01; D01ế D90

21.8

Kỹ thuật dữ liệu

A00; A0 1; D01; D90

19.1

Cóng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao ticng Anh)

A00; A01; D01; D90

16.9

Công nghệ kỳ thuậl công trình xây dựng (hý Chất lưựng cao ticng Việt)

A00; A01;D01;D90

17.4

Cõng nghệ kỳ thuật cõng trinh xây dựng (hệ Dại trà)

A00; A01, D01; D90

19.4

Công nghệ kỳ thuật cơ khi (hệ Chát lượng cao tiếng Anh)

A00; A01; D01; D90

18.7

Công nghệ kỷ thuật cơ khi (hệ Chất lượng cao ticng Việt)

A00; A01;D01;D90

19.5

Công nghv* kỳ thuvìt cơ khí (hv* Đựi trà)

A00; A01;D01;D90

21.1

Công nghệ chc tạo máy (hệ Chắt lượng cao tiếng Anh)

A00; A01;D01;D90

18.2

Công nghộ chò tạt) miy (hộ Chât lưựng cao ticng Việt)

A00; A01, D01; D90

19

Công nghệ chê tạo máy (hệ Dại trả)

A00; A01;D01;D90

20.05

Công nghç kỳ thuật cơ điện tứ (hộ Chất lượng cao ticng Anh)

A00; A01;D01;D90

19.4

Công nghệ kỳ thuật cơ điC*n lừ (hệ Chất lưựng cao ticng Việt)

A00; A01;D01;D90

19.9

Cống nghệ kỳ thu¿! cơ điộn từ (hí* Dụi (rà)

A00; A01;D01;D90

21.4

Công nghệ kỳ thuật ỏ tô (hệ Chat lượng cao ticng Anh)

A00, A01, D01;D90

20.2

Công nghệ kỳ thuật ô tò (hệ Chất lượng cao tiêng Việt)

A00; A01;D01;D90

20.8

Công nghệ kỹ thuật ỏ tỏ (Ik Dại trà)

A00; A01;D01;D90

21.6

Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hộ Chắt lượng cao ticng Anh)

A00; A01;D01;D90

17.6

Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiêng Việt)

A00; A01;D01;D90

18.3

Cong nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Đại trả)

A00; A01; D01; D90

19.4

Năng lưựng tái tạo (hộ Dại (rà)

A00; A01; D01; D90

18.85

Công Nghý kỹ thuật điộn – điộn tư (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00; A01;D01;D90

18.9

Cõng Nghç kỳ thuật diçn – điện tư (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00; A01; D01; D90

19.4

Công Nghệ kỳ thu¿t điện – điện tư (hệ Đại trà)

A00; A01, D01; D90

20.65

Công nghệ kỷ thuật Diện từ – Viễn thông (hệ Chất lưựng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

17.65

Công nghộ kỹ thuật Điộn tứ – Viền thòng (hộ Chất lưựng cao ticng Việt)

A00; A01;D01;D90

17.9

Công nghç kỹ thuật Diện tứ – Vico thòng (hç Dại trả)

A00; A01; D01; D90

19.65

Công nghỹ kỳ thuật điều khicn và lự động hoả (hệ Chat lượng cao ticng Anh)

A00, A01;D01;D90

19.9

Công nghệ kỳ thuật điều khiên và tự động hoả (hệ (’hất lượng cao ticng Việt)

A00; A01;D01;D90

20.4

Công nghệ kỳ thuật điểu khicn và tự động hoả (hộ Đại trà)

A00; A01;D01;D90

21.25

Công nghç Kỳ thuật Hóa học (hç Dại trà)

A00; B00; D07; D90

21

Công nghộ vật liệu (hvẳ Đựi trà)

A00; A01; D07; D90

17.8

Công nghệ kỳ thuật môi trưừng (hệ Chat lirựng cao tiếng Việi)

A00, B(K); D07; D9()

16

Công nghệ kỳ thuật mỏi trường (hệ Đại trà)

A00; B00; D07; D90

18.35

Quan lý Còng nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00; A01;D01;D90

18.95

Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00; A01;D01;DW

20.4

Logistics và quán lý chuồi cung ứng (hv Dự! trà)

A00; A01; D01; D90

21.5

Công nghệ kỹ thuựt m (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00; A01; D01; D90

17

Công nghệ kỳ thuật in (hộ Đụi trà)

A00; A01; D01; D90

18.6

KỲ thuật Còng nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01;D01;D90

19.1

Kỹ thuật Y sinh (Điện tư V sinh) (hệ Đại trà)

A00, A01;D01;D90

19

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

18.45

Công nghệ Thực phàm (hệ Chất lượng cao ticng Việt)

A00; B00; D07; D90

19.2

Công nghệ Thực phàm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *