Năm 2020, trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM xét tuyển theo các phương thức: tuyển thẳng, xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, trường dành 30% chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 của trường cao nhất là 26 điểm. 

Đang xem: điểm chuẩn trường đại học sư phạm kỹ thuật

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xem thêm: Khuôn Mặt Tròn Hợp Với Kiểu Tóc Mái Nào ? Tóc Mái Thưa Hợp Với Khuôn Mặt Nào

Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

Xem thêm: 16 Kênh Truyền Hình Trực Tiếp Chung Kết Hoa Hậu Việt Nam 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh D01, D96 25.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
2 7210403D Thiết kế đồ họa V01, V02, V07, V08 23.75 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
3 7210404D Thiết kế thời trang V01, V02, V07, V09 22 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
4 7220201D Ngôn ngữ Anh D01, D96 24 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
5 7340120D Kinh doanh Quốc tế A00, A01, D01, D90 25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
6 7340122D Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 25.4 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
7 7340301D Kế toán A00, A01, D01, D90 24.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
8 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 25.75 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
9 7480118D Hệ thống nhúng và loT A00, A01, D01, D90 25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
10 7480201D Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 26.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
11 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00, A01, D01, D90 24.75 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
12 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 23.75 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
13 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 22.75 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
14 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 25.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
15 7510202D Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
16 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 26 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
17 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 26.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
18 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01. D01, D90 24.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
19 7510208D Năng lượng tái tạo A00, A01, D01, D90 23.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
20 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D90 27 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
21 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 25.4 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
22 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 24.8 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
23 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 26 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
24 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, D90 25.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
25 7510402D Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, D90 21.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
26 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 21.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
27 7510601D Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 25.3 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
28 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 26.3 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
29 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 23.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
30 7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01, D90 23.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
31 7520212D Kỹ thuật y sinh A00, A01, D01, D90 24 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
32 7540101D Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 25.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
33 7540209D Công nghệ may A00, A01, D01, D90 24 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
34 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất A00, A01, D01, D90 22 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
35 7580101D Kiến trúc V03, V04, V05, V06 22.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
36 7580103D Kiến trúc nội thất V03, V04, V05, V06 21.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
37 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90 22 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
38 7580302D Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D90 23.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
39 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D07 24.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
40 7210404C Thiết kế thời trang V01, V02, V07, V09 22 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
41 7340301C Kế toán A00, A01, D01, D90 21.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
42 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 23.75 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
43 7480201C Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 25.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
44 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 21 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
45 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 23.75 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
46 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 23.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
47 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00, A01, D01, D90 21 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
48 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 24.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
49 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 25.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
50 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 22 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
51 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 23.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
52 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 22 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
53 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt – Nhật ) A00, A01, D01, D90 21 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
54 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
55 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 19.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
56 7510601C Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 23.5 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
57 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 20 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
58 7540101C Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 23.25 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
59 7540209C Công nghệ may A00, A01, D01, D90 21 Các ngành chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
60 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 22.5 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
61 7480201A Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 24.75 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
62 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 20 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
63 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 21.25 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
64 7510202A Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 21 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
65 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 22 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
66 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 24.25 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
67 7510206A Công nghệ kĩ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 20 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
68 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 21 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
69 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 20 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
70 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 23 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
71 7510601A Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 21.25 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
72 7540101A Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 21 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao tiếng Anh
73 7340101QK Quản trị Kinh doanh (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
74 7340101QN Quản trị Kinh doanh (Northampton – Anh) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
75 7340101QS Quản trị Kinh doanh (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
76 7340115QN Quản trị Marketing (Northampton – Anh) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
77 7340201QS Tài chính Ngân hàng (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
78 7340202QN Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton -Anh A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
79 7340301QN Kế toán Quốc tế ( Northampton-Anh) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
80 7340303QS Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
81 7480106QK Kỹ thuật Máy tính (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
82 7480201QT Công nghệ Thông tin (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
83 7520103QK Kỹ thuật Cơ khí (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
84 7520103QT Kỹ thuật Cơ khí (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
85 7520114QM Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex – Anh) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
86 7520114QT Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
87 7520119QK Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering Mỹ) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
88 7520202QK Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
89 7520202QS Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
90 7520202QT Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tongyong- Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
91 7580201QT Xây dựng (Tongmyong Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế
92 7810103QN Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton – Anh) A01, C00, D01, D15 16 Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ liên kết quốc tế

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *