roosam.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM như sau:
Khối sư phạm
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Giáo dục Mầm non |
20.50 |
19,5 |
24,25 |
22 |
Giáo dục Tiểu học |
19.75 |
20,25 |
27,75 |
23,75 |
Giáo dục Đặc biệt |
17.75 |
19,5 |
26,10 |
19 |
Giáo dục Chính trị |
19.75 |
20 |
27,25 |
21,50 |
Giáo dục Thể chất |
18.00 |
18,5 |
24,25 |
20,50 |
Sư phạm Toán học |
22.25 |
24 |
29,25 |
26,25 |
Sư phạm Tin học |
17.00 |
18,5 |
25 |
19,50 |
Sư phạm Vật lý |
21.00 |
22,75 |
29,10 |
25,25 |
Sư phạm Hoá học |
21.80 |
23,5 |
29,50 |
25,72 |
Sư phạm Sinh học |
20.00 |
20,5 |
28,50 |
22,25 |
Sư phạm Ngữ văn |
21.50 |
22,5 |
28,40 |
25,25 |
Sư phạm Lịch sử |
19.75 |
21,5 |
27,50 |
23,50 |
Sư phạm Địa lý |
20.00 |
21,75 |
28 |
23,25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22.25 |
24 |
28,35 |
26,50 |
Sư phạm Tiếng Nga |
17.05 |
– |
– |
19,25 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18.05 |
18,5 |
26,20 |
19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
20.25 |
21,75 |
26.80 |
22,50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
– |
18,5 |
27.50 |
21 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
20,50 |
Khối ngoài sư phạm
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản lý Giáo dục |
18.50 |
19,5 |
27.50 |
21,50 |
Ngôn ngữ Anh |
21.55 |
23,25 |
28 |
25,25 |
Ngôn ngữ Nga |
16.05 |
17,5 |
24.25 |
19 |
Ngôn ngữ Pháp |
17.75 |
17,5 |
25.75 |
21,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20.25 |
22 |
27.45 |
24,25 |
Ngôn ngữ Nhật |
20.75 |
22 |
27.50 |
24,25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21.25 |
22,75 |
28.30 |
24,75 |
Văn học |
18.50 |
19 |
26,75 |
22 |
Tâm lý học |
20.75 |
22 |
27,75 |
24,75 |
Tâm lý học giáo dục |
16.00 |
19 |
26,50 |
22 |
Địa lý học |
16.00 |
17,5 |
24,50 |
20,50 |
Quốc tế học |
18.75 |
19 |
25,45 |
23 |
Việt Nam học |
20.00 |
19 |
27,20 |
22 |
Vật lý học |
16.00 |
17,5 |
26,40 |
19,50 |
Hoá học |
18.00 |
18 |
27,90 |
22 |
Công nghệ thông tin |
17.00 |
18 |
26,80 |
21,50 |
Công tác xã hội |
17.25 |
18 |
26,30 |
20,25 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.