roosam.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Xây dựng Hà Nội như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Kiến trúc |
19 |
19,5 |
21,75 |
|
Kiến trúc |
Kiến trúc Nội thất |
18.79 |
19 |
22,5 |
Kiến trúc |
Kiến trúc công nghệ |
16,5 |
20,75 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
16.23 |
16 |
16 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) |
16 |
16 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
17.5 |
19,5 |
21,75 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
17 |
18 |
19,75 |
|
Tin học xây dựng |
15.7 |
17 |
19 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
Cấp thoát nước – Môi trường nước |
15 |
15 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
16 |
||
Kỹ thuật vật liệu |
16 |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
15 |
15 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trìnhthủy |
Xây dựng Cảng – Đường thuỷ |
15 |
– |
|
Xây dựng Thuỷ lợi – Thuỷ điện |
15 |
– |
||
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển |
15 |
– |
||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
15 |
15 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
19 |
21,25 |
24,25 |
|
Khoa học máy tính |
18,5 |
23 |
||
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xây dựng |
15 |
15 |
16 |
Cơ giới hoá xây dựng |
15 |
15 |
16 |
|
Kỹ thuật điện |
15 |
16 |
||
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
16 |
||
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
Kỹ thuật Trắc địa xây dựng – Địa chính |
15 |
– |
|
Kinh tế xây dựng |
18 |
19 |
21,75 |
|
Quản lý xây dựng |
Kinh tế và quản lý đô thị |
16.05 |
17 |
20 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
15.45 |
16,5 |
19,5 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.