Trường đại học bách khóa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2020. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.

Đang xem: điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2020: cao nhất 29

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành

Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt

Trường đại học bách khóa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2020.

Xem thêm: Phần Thi Áo Tắm Hoa Hậu Việt Nam 2016, Cùng Nhìn Ngắm Lại Người Đẹp Biển

Xem thêm: Top 14 Bài Tập Thể Dục Giảm Mỡ Bụng Hiệu Quả Chỉ 5 Phút Mỗi Ngày

Các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2020

*

*

*

*

*

Dự đoán điểm chuẩn đại học bách khoa Hà nội năm 2020

MÃ XT Tên ngành Điểm chuẩn dự báo
BF1 Kỹ thuật sinh học 25,5-26,5
BF1X 20 – 21
BF2 Kỹ thuật thực phẩm 26 – 26,5
BF2X 20 – 21
BF-E12 Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 25,5 – 26
BF-E12X 20 – 21
CH1 Kỹ thuật hóa học 23,5-24,5
CH1X 19-20
CH2 Hóa học 22-23
CH2X
CH3 Kỹ thuật in 22-23
CH3X 20-21
CH-E11 Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến) 25,5 – 26,5
CH-E11X 20 – 21
ED2 Công nghệ giáo dục 22 – 23
ED2X 19 – 20
EE1 Kỹ thuật điện 26 – 27
EE1X 20,5 – 21,5
EE2 Kỹ thuật điều khiển tự động hóa 27,5 – 28,5
EE2X 23 – 24
EE-E8 Kỹ thuật điều khiển tự động hóa và hệ thống điện (Chương trinh tiên tiến) 26,5 – 27,5
EE-E8X 21,5 – 22,5
EE-EP Tin học công nghiệp và tự động hóa (chương trình Việt – Pháp PFIEV) 22,5 – 23,5
EE-EPX
EM1 Kinh tế công nghiệp 24 – 25
EM1X 20,5 – 21,5
EM2 Quản lý công nghiệp 24- 25
EM2X 19 – 20
EM3 Quản trị kinh doanh 25 – 26
EM3X 20 – 21
EM4 Kế toán 24,5 – 25 ,5
EM4X 19 – 20
EM5 Tài chính – Ngân hàng 24,5 – 25,5
EM5X 19,5 – 20,5
EM-E13 Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến) 24 – 25
EM-E13X 19 – 21
EM-E14 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) 25 – 26
EM-E14X 21-22
EM-VUW Quản trị kinh doanh – Hợp tác với ĐH Victoria Wellington – New Zealand 23-24
EM-VUWX
ET1 Kỹ thuật điện tử viễn thông 26,5 – 27,5
ET1X 20,5-21,5
ET-E4 Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT tiên tiến) 25-26
ÊT4X 20-21
ET-E5 Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,5 – 26,5
ET-E5X 20-21
ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26-27
ET-E9X 21,5-22,5
ET-LUH Điện tử- Viên Thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức 23 – 24
ET-LUHX
EV1 Kỹ thuật môi trường 22-23
EV1X 19-20
FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 23,5-24,5
FL2 24-25
HE1 Kỹ thuật nhiệt 23,5-24,5
HE1X 20-22
IT1 CNTT: Khoa học máy tính 28-29
IT1X 25-26
IT2 CNTT: Kỹ thuật máy tính 28-29
IT2X 24,5-25,5
IT-E10 Khoa học dữ iệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28-29
IT-E10X 24-25
IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 27-28
IT-E6X 25,5-26,5
IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) 27-28
IT-E7X 24-25
IT-EP Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) 25,5-26,5
IT-EPX 20-21
IT-LTU Công nghệ thông tin Hợp tác với Trobe – Úc 25-26
IT-LTUX 21-22
IT-VUW Công nghệ thông tin Hợp tác với ĐH Victoria Wellington – New Zealand 24-25
IT-VUWX
ME1 Kỹ thuật cơ điện tử 26,5-27,5
me1x 22-23
ME2 Kỹ thuật cơ khí 25,5-26,5
ME2X 20-21
ME-E1 Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 25,5 -26,5
ME-E1X 20-21
ME-GU Cơ khí – Chế tạo máy- HỢp tác với ĐH Griffith – Úc 23-24
ME-GUX
ME-LUH Cơ điện tử hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức 22,5-23,5
ME-LUHX 20-22
ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka Nhật Bản 23,5-24,5
ME-NUTX 19-20
MI1 Toán- Tin 26,5-27,5
MI1X 22-23
MI2 Hệ thống thông tin quản lý 26,5-27,5
MI2X 21-22
MS1 Kỹ thuật vật liệu 22-23,5
MS1X 19-20
MS-E3 KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 22-23
MS-E3X
PH1 Vật lý kỹ thuật 24,5 – 25,5
PH1X 19 – 20
PH2 Kỹ thuật hạt nhân 23 – 24
PH2X 19- 20
TE1 Kỹ thuật ô tô 26,5 – 27,5
TE1X 22-23
TE2 Kỹ thuật cơ khí động lực 25,5 – 26,5
TE2X 20-21
TE3 Kỹ thuật hàng không 26,5 – 27,5
TE3X 21,5- 22,5
TE-E2 Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26- 27
TE-E2X 20,5-21,5
TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt Pháp PFIEV) 22-23
TE-EPX
TROY-BA Quản trị kinh doanh hợp tác với đại học Troy Hoa Kỳ 22-23
TROYBAX
TROY-IT Khoa học máy tính hợp tác với đại học Troy Hoa Kỳ 23,5 – 24,5
TROY-ITX 19-20
TX1 Kỹ thuật Dệt – may 22,5 – 23,5
TX1X 19-20

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2019

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Bách Khoa Hà Nội như sau:

*

Như vậy so với mức điểm chuẩn dự kiến đã công bố trước đó thì điểm chuẩn chính thức cao hơn và tập trung ở các ngành đào tạo nhóm trên. Ngoài ra, điểm trúng tuyển của một số chương trình đào tạo quốc tế và chương trình tiên tiến cao hơn so với những năm trước.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *