GIỚI THIỆU CHUNG
ump.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7720101Chỉ tiêu:Thi THPT: 277Khác: 23Tổ hợp xét tuyển: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
Ngành Y khoa (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)Mã ngành: 7720101_02Chỉ tiêu:Thi THPT: 100Khác: 0Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720110Chỉ tiêu:Thi THPT: 112Khác: 8Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720115Chỉ tiêu:Thi THPT: 177Khác: 13Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720201Chỉ tiêu:Thi THPT: 389Khác: 31Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
Ngành Dược học (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)Mã ngành: 7720201_02Chỉ tiêu:Thi THPT: 140Khác: 0Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
Mã ngành: 7720301Chỉ tiêu:Thi THPT: 131Khác: 14Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)Mã ngành: 7720301_04Chỉ tiêu:Thi THPT: 50Khác: 0Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ)Mã ngành: 7720301_02Chỉ tiêu:Thi THPT: 112Khác: 8Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)Mã ngành: 7720301_03Chỉ tiêu:Thi THPT: 112Khác: 8Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720401Chỉ tiêu:Thi THPT: 75Khác: 5Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720501Chỉ tiêu:Thi THPT: 82Khác: 8Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)Mã ngành: 7720501_02Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 0Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Kỹ thuật phục hình răngMã ngành: 7720502Chỉ tiêu:Thi THPT: 36Khác: 4Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720601Chỉ tiêu:Thi THPT: 154Khác: 11Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720602Chỉ tiêu:Thi THPT: 79Khác: 6Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năngMã ngành: 7720603Chỉ tiêu:Thi THPT: 75Khác: 5Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720701Chỉ tiêu:Thi THPT: 83Khác: 7Tổ hợp xét tuyển: B00 |
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Vật lí & Hóa học)Khối B00 (Toán, Hóa học & Sinh học)
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo 2 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Áp dụng với toàn bộ các ngành.
Đang xem: điểm xét tuyển đại học y dược tp hcm
Trường Đại học Y dược TPHCM không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT trước để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPTCó điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe.
Xem thêm: Trường Cđ Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội Năm 2021, Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Chỉ áp dụng với các ngành: Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và Điều dưỡng.
Xem thêm: Đề Thi Thpt Quốc Gia Môn Tiếng Anh 2019 : Đề Thi Và Đáp Án Môn Ngoại Ngữ
Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh có tổng điểm thi 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.Có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định, cụ thể như sau:
Ngành học | Chứng chỉ yêu cầu |
Y khoa | IELTS Academic >= 6.0 / TOEFL iBT >= 80 |
Răng – Hàm – Mặt | |
Dược học | |
Điều dưỡng | IELTS Academic >= 5.0 / TOEFL iBT >= 61 |
Nguyên tắc xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Tổng điểm bài thi/môn thi: Điểm Toán + Lý + Hóa hoặc Toán + Hóa + SinhĐiểm ưu tiên thực hiện theo quy định
4. Chính sách ưu tiên
Đại học Y dược TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định. Thí sinh xem chi tiết tại mục 8 Đề án tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM (tại đây)
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Y dược TP HCM 3 năm gần nhất ngay dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Y khoa | 24.95 | 26.7 | 28.45 |
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | — | 24.7 | 27.7 |
Y học dự phòng | 19 | 20.5 | 21.95 |
Y học cổ truyền | 20.95 | 22.4 | 25 |
Dược học | 22.3 | 23.85 | 26.2 |
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | — | 21.85 | 24.2 |
Điều dưỡng | 20.15 | 21.5 | 23.65 |
Chuyên ngành Hộ sinh | 19 | 20 | 22.5 |
Chuyên ngành Gây mê hồi sức | 20 | 21.25 | 23.5 |
Điều dưỡng (xét chứng chỉ tiếng Anh) | / | 21.65 | |
Dinh dưỡng | 20.25 | 21.7 | 23.4 |
Răng-Hàm-Mặt | 24.45 | 26.1 | 28 |
Răng-Hàm-Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 27.1 | ||
Kỹ thuật phục hình răng | 21.25 | 22.55 | 24.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | 23 | 25.35 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 22 | 24.45 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.75 | 21.1 | 23.5 |
Y tế công cộng | 18 | 18.5 | 19 |
HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021
Học phí đối với sinh viên nhập học 2019 trong năm 2020 – 2021 trở về trước tăng 10% so với năm trước, cụ thể:
Sinh viên hệ đại học chính quy: 14,3 triệu/nămSinh viên cao học, chuyên khoa I, nội trú: 21,45 triệu/nămSinh viên bậc đào tạo sau đại học + nghiên cứu sinh, chuyên khoa II: 35,75 triệu/năm
Từ năm 2020, do trường ĐH Y dược TPHCM thực hiện tự chủ, không nhận kinh phí từ nhà nước nên toàn bộ các ngành đào tạo của trường sẽ tăng học phí từ 2-4 lần so với năm trước.