2 Tìm hiểu mức học phí Trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 20203 Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 20204 Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Tp.HCM năm 2019

Trường ĐHQG-HCM là ngôi trường uy tín hàng đầu Việt Nam, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Nếu bạn là thí sinh quan tâm đến ngôi trường này, hãy cùng Projob tham khảo một số thông tin về mức học phí và điểm chuẩn của trường ĐHQG-HCM như sau nhé!

Giới thiệu về Trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM

Trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM là một trong những trường đại học nòng cốt của Việt Nam, được Chính phủ thành lập năm 1995, với mục tiêu xây dựng một trung tâm đào tạo trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ tiên tiến bậc nhất tại Việt Nam và khu vực.

Đang xem: Học phí đại học quốc tế đại học quốc gia tphcm

Trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM là một trong những cơ sở đào tạo có quy mô lớn nhất cả nước với tổng diện tích lên tới 643.7 hecta, với 27 đơn vị đào tạo, nghiên cứu khoa học trực thuộc và 8 trường đại học thành viên. Trường được xây dựng và phát triển theo mô hình đô thị đại học hiện đại, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực.

Trường đại học Quốc gia Tp.HCM là nơi tập trung đội ngũ giảng viên tài năng với 400 giáo sư, phó giáo sư; 1.300 tiến sỹ với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ công cuộc phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội.

Trường ĐHQG-HCM được điều hành, quản trị theo mô hình hệ thống đại học hình mẫu với cơ chế tự chủ, chú trọng xây dựng môi trường sáng tạo khoa học, tự do học thuật trong khu đô thị đại học kiểu mẫu.

Danh sách trường Đại học thành viên của ĐHQG-HCM:

Trường Đại học Bách khoa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trường Đại học Quốc tế Trường Đại học Công nghệ Thông tin Trường Đại học Kinh tế – Luật Trường Đại học An Giang Viện Môi trường – Tài nguyên

Tìm hiểu mức học phí Trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 2020

Học phí Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG Tp.HCM năm 2020

Mức học phí hệ Đại học chính quy đối với chương trình đại trà được nhà trường quy định như sau:

Từ K2018 về trước: 320.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp – PFIEV tính theo đơn vị học trình: 185.000 đ/ĐVHT.

Xem thêm: X-Men Days Of Future Past Diễn Viên Gốc Việt Xuất Hiện Trong Bom Tấn “Dị Nhân 6”

Đối với K2019: 5.300.000 VNĐ/Học kỳ (tối đa 17TC)Phần học phí học vượt (hơn 17TC/HK) và học phí học lại của môn GDTC (được quy đổi tương đương là 1 TC) của K2019 được tính học phí theo tín chỉ như đơn giá của K2018 trở về trước.Nhà trường xem xét giảm 50% học phí của học kỳ đó cho các sinh viên học ít hơn hoặc bằng 8TC/HK.Học phí các học kỳ dự thính được tính đơn giá 480.000 VNĐ/TC.

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Tp.HCM năm 2020

Mức thu học phí đối với chương trình đào tạo Đại học chính quy: 1.170.000 đồng/thángMức thu học phí đối với một số ngành học đặc thù được nhà trường quy định như sau:Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 43.500.000 đồng /nămCông nghệ thông tin (chương trình CLC): 32.500.000 đồng/nămCông nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 41.000.000 đồng/nămCông nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 44.000.000 đồng/ nămHóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans-Pháp): 44.000.000 đồng /nămHóa học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng/nămSinh học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng/nămCông nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /nămKỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 đồng /nămKhoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /năm

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Tp.HCM năm 2020

Mức học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM được quy định như sau:

Cử nhân hệ đại trà: 184.000 đồng/tín chỉ;Cử nhân tài năng: Miễn học phí;Cử nhân hệ chất lượng cao: 36.000.000 đồng/năm học;Cử nhân hệ văn bằng hai: 325.000 đồng/tín chỉ;Cử nhân hệ vừa làm vừa học: 235.000 đồng/tín chỉ;Cử nhân hệ liên thông: 294.000 đồng/tín chỉ;Cao học (người Việt Nam): 403.000 đồng/tín chỉ;Cao học (người nước ngoài): 1.750.000 đồng/tín chỉ;Nghiên cứu sinh (người nước ngoài): 16.750.000 đồng/năm học;Nghiên cứu sinh (người nước ngoài): 38.500.000 đồng/năm học;Sinh viên quốc tế: 1.200.000 đồng/tín chỉ.

Học phí thực đóng của sinh viên sẽ được tính bằng giá trị của mỗi tín chỉ nhân với số lượng tín chỉ đã đăng ký trong học kỳ.

Học phí Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG Tp.HCM năm 2020

Trường ĐH Quốc tế thu học phí dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng kí trong năm.

Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).Các chương trình liên kết:Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)

Học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG Tp.HCM 2020

Đối với chương trình đào tạo đại trà hệ đại học chính quy, mức thu học phí dự kiến đối với năm học 2020-2021 là 20 triệu đồng/năm.

Xem thêm: Hành Trình Để “Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh” Của Ba Diễn Viên Nhí

Mức học phí và lộ trình tăng học phí dự kiến từng năm đối với các chương trình đào tạo như sau:

TT Hệ đào tạo Năm học

2020-2021

Năm học

2021-2022

Năm học

2022-2023

Năm học

2023-2024

1 Chính quy 20.000.000 22.000.000 24.000.000 26.000.000
2 Chương trình chất lượng cao 35.000.000 35.000.000 40.000.000 40.000.000
3 Chương trình tiên tiến 40.000.000 45.000.000 50.000.000 50.000.000
4 Chương trình liên kết (ĐH Birmingham) 80.000.000 80.000.000 138.000.000

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG Tp.HCM năm 2020

Mức thu học phí năm học 2020-2021 được quy định như sau:

Chương trình đại trà: trung bình 9,8 triệu đồng/năm học (khoảng 303.000 đồng /tín chỉ);Chương trình chất lượng cao: trung bình 27,8 triệu đồng/năm học;Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: trung bình 27,8 triệu đồng /năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: trung bình 46,3 triệu đồng /năm họcChương trình liên kết quốc tế: Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt NamCử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG Tp. HCM năm 2020

STT Mã ngành Nhóm ngành/Ngành Điểm

trúng tuyển

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1 106 Khoa học Máy tính 25.75
2 107 Kỹ thuật Máy tính 25.00
3 108 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; 24.00
4 109 Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử; 23.50
5 112 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May; 21.00
6 114 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học; 23.75
7 115 Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; 21.25
8 117 Kiến trúc 19.75
9 120 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí; 21.00
10 123 Quản lý Công nghiệp 23.75
11 125 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường; 21.00
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; 24.50
13 129 Kỹ thuật Vật liệu 19.75
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 19.50
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 19.50
16 137 Vật lý Kỹ thuật  21.50
17 138 Cơ Kỹ thuật 22.50
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 22.00
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 19.00
20 142 Kỹ thuật Ô tô 25.00
21 145 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không; 23.00
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN

(GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

22 206 Khoa học Máy tính  24.75
23 207 Kỹ thuật Máy tính  24.00
24 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử  20.00
25 209 Kỹ thuật Cơ khí  21.00
26 210 Kỹ thuật Cơ điện tử  23.75
27 214 Kỹ thuật Hóa học  22.25
28 215 Kỹ thuật Xây dựng  18.00
29 219 Công nghệ Thực phẩm  21.50
30 220 Kỹ thuật Dầu khí  18.00
31 223 Quản lý Công nghiệp  20.00
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường  18.00
33 242 Kỹ thuật Ô tô  22.00
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

(ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG HCM TẠI TỈNH BẾN TRE)

34 419 Công nghệ Thực phẩm  21.75
35 441 Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp  18.00
36 445 Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường  19.25
37 446 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường  18.00
38 448 Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo  22.00

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Tp.HCM năm 2019

*

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Tp.HCM năm 2019

*

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn2.4. Trường Đại học Quốc tế năm 2019

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng
7220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ học, Giảng dạy tiếng Anh, Biên-phiên dịch) 23
7340101 Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhà hàng khách sạn) 22.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng và Đầu tư Tài chính) 20
7340301 Kế toán 18
7420201 Công nghệ Sinh học (Tái biệt hóa tế bào, tế bào gốc và ứng dụng tế bào gốc trong y học, công nghệ hỗ trợ sinh sản, chẩn đoán bệnh, thiết kế thuốc, chuyển gene trên cây trồng và vật nuôi, công nghệ vi sinh phục vụ công nghiệp, sản xuất protein tái tổ hợp và nội tạng sinh học cho người dựa trên công nghệ sinh học hiện đại) 18
7440112 Hóa học (Hóa sinh) (nghiên cứu tạo nguồn dược liệu và phát triển thuốc mới, các ứng dụng của hóa sinh trong sản xuất dược liệu và hóa mỹ phẩm, xét nghiệm bệnh, cải thiện chế độ dinh dưỡng và làm sạch môi trường) 18
7460112 Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

(Quản trị danh mục đầu tư; phân tích thị trường; Phân tích, dự báo, quản trị rủi ro các lĩnh vực tài chính, chứng khoán)

18
7480109 Khoa học Dữ liệu (Phân tích dữ liệu, Xử lý dữ liệu lớn,…) 19
7480201 Công nghệ Thông tin (Khoa học máy tính, Mạng máy tính áp dụng trong việc xây dựng phát triển phần mềm, website, cơ sở dữ liệu, công nghệ Blockchain, xử lý ảnh số, xây dựng hệ thống mạng,…) 20
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ( Quản lý tồn kho, Điều phối vận tải, Quản lý xuất nhập khẩu, …) 22.5
7520118 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp ( Quản lý sản xuất, Quản lý chất lượng, Quản lý kho…) 18
7520121 Kỹ thuật Không gian (Ảnh viễn thám, Công nghệ định vị, Xử lý dữ liệu lớn, Lập trình cho thiết bị di động sử dụng GPS) 18
7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Vi điện tử và Hệ thống nhúng; Hệ thống viễn thông; Xử lý tín hiệu; Thiết kế vi mạch siêu cao tần) 18
7520212 Kỹ thuật Y sinh (Thiết Bị Y Tế, dùng Trí tuệ nhân tạo (AI) và dữ liệu lớn (Big data) trong chuẩn đoán bệnh, Xử lý hình ảnh X-ray chuẩn đoán bệnh sớm, Kỹ thuật chế tạo và phục hồi cơ quan và nội tạng người, Kỹ thuật tế bào gốc, Thiết bị theo dõi sức khỏe mang mặc (Wareable devices), Thiết bị chẩn đoán sớm các bệnh lây nhiễm (Lap-on-chip), Kỹ thuật điều chế thuốc trị ung thư, Kỹ thuật sử dụng ánh sáng trong thẫm mỹ và điều trị về da, kỹ thuật chế tạo máy in 3D, Kinh doanh sản phẩm hay thiết bị Y sinh) 18
7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Đo lường và Điều khiển bằng máy tính hoặc vi điều khiển; Thiết kế và Vận hành dây chuyền tự động hóa nhà máy/xí nghiệp) 18
7520301 Kỹ thuật Hóa học (Tập trung theo các hướng nghiên cứu về Năng lượng – môi trường, Hóa dược – Mỹ phẩm, Quá trình, thiết bị và nhà máy, Vật liệu) 18
7520320 Kỹ thuật Môi trường (Xử lý nước, Xử lý chất thải rắn, Xử lý khí) 18
7540101 Công nghệ Thực phẩm (An toàn vệ sinh thực phẩm, Thực phẩm chức năng,…) 18
7580201 Kỹ thuật Xây dựng (Công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi) 18
7620305 Quản lý Thủy sản (đánh giá tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu, tái tạo các giống loài thủy sản quí hiếm, quan trắc và kiểm soát môi trường nước, phát triển công nghệ nuôi trồng thủy sản hiện đại, ứng dụng CNSH vào lĩnh vực thủy sản, phát triển dược liệu từ sinh vật biển.) 18
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài1. Quản trị kinh doanh:– University of Nottingham, Anh– University of West of England, Anh (2+2, 3+1, 4+0)

– University of New South Wales, Úc

ĐH Auckland University of Technology, New Zealand

– ĐH Houston, Hoa Kỳ

2. Công nghệ sinh học:

– University of Nottingham, Anh

– University of West of England, Anh

3. Kỹ thuật máy tính:

– ĐH SUNY Binghamton, New York, Hoa Kỳ

4. Công nghệ Thông tin:

– University of Nottingham, Anh

– University of West of England, Anh

5. Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp:

– ĐH SUNY Binghamton, New York, Hoa Kỳ

6. Kỹ thuật Điện tử, truyền thông:

– University of Nottingham, Anh

– University of West of England, Anh

– ĐH SUNY Binghamton, New York, Hoa Kỳ

18

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG Tp.HCM năm 2019

Điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 ( thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) đủ điều kiện xét tuyển của Trường như sau:

Stt Tên ngành xét tuyển Mã ngành Điểm chuẩn
1 Thương mại điện tử 7340122 23.9
2 Thương mại điện tử (chất lượng cao) 7340122_CLCA 21.05
3 Khoa học máy tính 7480101 24.55
4 Khoa học máy tính (chất lượng cao) 7480101_CLCA 22.65
5 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 23.2
6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) 7480102_CLCA 20
7 Kỹ thuật phần mềm 7480103 25.3
8 Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) 7480103_CLCA 23.2
9 Hệ thống thông tin 7480104 23.5
10 Hệ thống thông tin (chất lượng cao) 7480104_CLCA 21.4
11 Hệ thống thông tin (tiên tiến) 7480104_TT 17.8
12 Kỹ thuật máy tính 7480106 23.8
13 Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) 7480106_CLCA 21
14 Khoa học dữ liệu 7480109 23.5
15 Công nghệ thông tin 7480201 24.65
16 Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) 7480201_BT 22.9
17 Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) 7480201_CLCN 21.3
18 An toàn thông tin 7480202 24.45
19 An toàn thông tin (chất lượng cao) 7480202_CLCA 22

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG Tp.HCM năm 2019

*

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế

*

diem chuan truong dai hoc

Trên đây là toàn bộ thông tin về mức học phí trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 2020 và điểm chuẩn trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 2019. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích giúp bạn chọn được ngôi trường phù hợp với mình nhất!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *