ngớ ngẩn- Stunned, as if out of one”s sense=Đâm ra ngớ ngẫn từ khi con chết+To have been stunned by the death of one”s childDưới đây là những mẫu câu có chứa từ “ngớ ngẩn”, trong bộ từ điển Tiếng roosam.comệt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngớ ngẩn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngớ ngẩn trong bộ từ điển Tiếng roosam.comệt – Tiếng Anh
1. Thật ngớ ngẩn.Bạn đang xem: Ngớ ngẩn nghĩa là gì
That's silly.
Đang xem: Từ Điển Tiếng Việt ” Ngớ Ngẩn Nghĩa Là Gì
2. Em thật ngớ ngẩn.
You're in La-La Land.
3. Anh ngớ ngẩn quá.
You're a fool.
4. Đừng có ngớ ngẩn!
Don't be ridiculous!
5. Ngớ ngẩn, tôi biết.
Silly, I know.
6. Đừng có ngớ ngẩn.
Don't be ridiculous.
7. “Miếng ngọc bích ngớ ngẩn ơi.
“Oh, you silly little jade.
8. Alex, điều đó thật ngớ ngẩn.
Alex, that's complete madness.
9. Chắc cậu ấy cho là ” ngớ ngẩn “.
He just means ” stupid. “
10. Nó ngớ ngẩn, chẳng ra vào đâu.
He's dumb and has no future.
11. Cậu quên một chuyện ngớ ngẩn nữa đấy.
You left out the stupid part.
12. Đừng cho tôi là một người ngớ ngẩn.
Don't make me out to be a sucker.
13. Cô thật ngu ngốc, loại đàn bà ngớ ngẩn.
You stupid, stupid, woman.
14. Chúng đã giết anh chàng ngớ ngẩn đáng thương.
They've strangled the poor slob.
15. Khỉ thật, bộ đồ này trông ngớ ngẩn thật.
You look like anyway Gene Simmons.
16. Ông cũng ngớ ngẩn như cái vị trí của mình.
You just liked the position of the bumbling idiot that you are.
17. Họ cũng hỏi tôi những câu ngớ ngẩn như thế.
They've been asking me the same ridiculous questions.
18. Em sẽ được gặp lũ bạn ngớ ngẩn của anh
You'd finally get to meet all my idiot friends.
19. Bọn tôi lên cơn rồ khi làm chuyện ngớ ngẩn đó.
We tend to do dumb shit when we're fucked up.
20. Tôi muốn tên ngớ ngẩn đó xách dép ra khỏi đây.
I want that smirking little wise-ass outta here.
21. Và người Mỹ nói: “À, hắn là một gã ngớ ngẩn.
And the Americans: “Ah, he's a knucklehead.
22. Cô ta đã dựng nên cái chuyện ngớ ngẩn ấy.
She was making up shit to hide it.
23. Vì các lý do cực kỳ ngớ ngẩn và yếu đuối.
Xem thêm: Thống Kê Lương Các Ngành Nghề Ở Việt Nam 2021, Những Nghề Có Thu Nhập Tiền Tỷ Tại Việt Nam
24. Cô đi xem vở kịch ngớ ngẩn này mấy lần rồi?
How many times have you seen this stupid play?
25. Nhưng anh thấy thật ngớ ngẩn trong ánh sáng yếu ớt
But man I feel silly in that dim light
26. Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn.
The architectural manifestation was frankly just dumb.
27. Cậu ta đang làm một chiếc máy bay trực thăng ngớ ngẩn.
He is making some nonsense helicopter
28. Các người đều đang sống cuộc sống chán ngắt và ngớ ngẩn.
You all live long, dull, uninteresting lives.
29. Tôi là con gái của cha tôi ( câu này ngớ ngẩn vãi ^ ^ ).
Um, I'm my dad's daughter.
30. Biehn ban đầu hoài nghi, cảm thấy rằng bộ phim là ngớ ngẩn.
Biehn was originally skeptical about the part, feeling that the film was silly.
31. Tôi chọn những bức phác hoạ đơn giản — trông cũng khá ngớ ngẩn.
I opt for very simple line drawings — kind of stupid looking.
32. Không, tôi rất ngớ ngẩn, xanh xao và lắm mưu mô tuổi xì tin
No, my silly, pasty, quirky teen.
33. Một anh chàng ngớ ngẩn đã từng tặng cho tôi một cuốn của hắn.
One dilly beggar even dedicated hid to me.
34. Nếu bây giờ lên mạng, bạn sẽ có vô vàn thông tin ngớ ngẩn.
If you go online right now, you'll get so much phony- baloney information.
35. Tốt thôi, tôi hỏi rằng, “Sao các bạn không nghĩ nó thật ngớ ngẩn?”
Well I say, “Why do you think it's rubbish?”
36. Anh ấy có thể có chút gì đó quá ngớ ngẩn trong các trận đấu.
He can get a little bit too silly in games.
37. Ta nhảy nhót, hát hò, hôn ta chỉ làm những thứ ngớ ngẩn loanh quanh
We dance, we kiss, we sing, we just goof around.
38. Nếu cứ hỏi những câu ngớ ngẩn thì em xuống ở góc đường kế tiếp.
You keep asking stupid questions I'm gettin'out at the next corner.
39. tôi bước dọc theo công roosam.comên lạc trong đám xích đu, chơi mấy trò ngớ ngẩn.
We walked down to the local park, messed around on the swings, played some silly games.
40. Đúng là một câu nói tức cười… từ cửa miệng một người ngớ ngẩn như anh.
That's really funny, coming from a fruitcake like you.
41. Hoặc có lẽ chúng nhận ra công roosam.comệc ngớ ngẩn cô làm giúp con gái Brody.
Or maybe they saw through your fool's errand on behalf of Brody's daughter.
42. Vợ tôi bắt đầu phạt tôi một dollar cho những điều ngớ ngẩn mà tôi nói.
My wife started to fine me one dollar for every irrelevant fact I inserted into conversation.
43. Cấm đoán những cuốn sách nói về sự thật của cuộc sống là vô cùng ngớ ngẩn.
It's stupid to ban books that tell you the truth about life.
44. Hầu hết bọn họ đều nghĩ nó thật ngớ ngẩn… và có lẽ là họ đúng.
Mostly they think that's pathetic, and they're probably right.
45. Họ chỉ ghi là H.Q., thậm chí còn không có dấu chấm than nên khá là ngớ ngẩn.
They put H.Q., no exclamation point, which is kind of lame.
46. Ôi, Ed tội nghiệp với mấy trò chơi chữ ngớ ngẩn và mấy câu đố của nó.
Oh, poor, weird little Ed with his little silly wordplay and his little riddles.
47. Tôi ước ta có một khẩu súng thật thay cho cái thứ gây mê ngớ ngẩn này.
” I wish we had real guns instead of these silly tranquiliser ones.
Xem thêm: Hồ Duy Hải – Tin Tức Mới Nhất Về “
rney's stupid ideas are what got you into this quagmire.
49. ” Chỉ cần đưa tôi xuống một chút – đó là của mình ngớ ngẩn trò chơi – Đó là trên giấy “!
” Just to take me down a bit — that was his silly game — It's on the paper! “
50. Time xếp nó ở vị trí thứ hai trong danh sách “Top 10 bài hát với ca từ ngớ ngẩn.”