Bảng danh sách được thống kê tổng hợp từ những ý kiến chuyên gia và học giả được công nhận có kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, khoa học được khảo sát từ tháng 01/2017 đến tháng 03/2017, đánh giá quan điểm của về tiêu chuẩn giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên ngành của họ .Các câu trả lời được sử dụng để xác định trường đại học nào được xem là có uy tín nhất.
Đang xem: Những trường đại học danh tiếng nhất thế giới
Trong bảng xếp hạng top 3 trường đại học đó là: Đại học Harvard, Viện công nghệ Massachusetts và Đại học Stanford, so với năm ngoái thì 3 vị trí này không thay đổi.
Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Luật Hà Nội Qua Các Năm 2019: Cao Nhất 27,25 Điểm
Đặc biệt trong top 10 chiếm đa phần từ các trường Đại Học ở Mỹ ngoại trừ trường Oxford và Cambridge.
Xem thêm: Những Câu Hỏi Về Tình Yêu Nên Hỏi Bạn Gái, Những Câu Hỏi Thú Vị Để Hỏi Cô Gái Mà Bạn Thích
Bảng xếp hạng:
Danh sách các trường đến các nước: Hoa kỳ, Vương Quốc Anh, Nhật Bản, Trung Quốc, Thụy Sĩ, Canada, Singapore, Liên Bang Nga, Pháp, Hồng Kông, Đức, Úc, Hàn Quốc. Trong đó Mỹ chiếm 26/50 trường, Vương Quốc Anh chiếm 7/50 trường.
Cùng xem qua Top 50 trường đại học danh tiếng nhất thế giới:
World Reputation Ranking |
Institution |
Country/Region |
1 |
Harvard University |
United States |
2 |
Massachusetts Institute of Technology |
United States |
3 |
Stanford University |
United States |
4 |
University of Cambridge |
United Kingdom |
4 |
University of Oxford |
United Kingdom |
6 |
University of California, Berkeley |
United States |
7 |
Princeton University |
United States |
8 |
Yale University |
United States |
9 |
University of Chicago |
United States |
10 |
California Institute of Technology |
United States |
11 |
University of Tokyo |
Japan |
12 |
Columbia University |
United States |
13 |
University of California, Los Angeles |
United States |
14 |
Tsinghua University |
China |
15 |
University of Michigan |
United States |
16 |
University College London |
United Kingdom |
17 |
Peking University |
China |
18 |
Imperial College London |
United Kingdom |
19 |
University of Pennsylvania |
United States |
20 |
London School of Economics and Political Science |
United Kingdom |
21 |
Johns Hopkins University |
United States |
22 |
ETH Zurich – Swiss Federal Institute of Technology Zurich |
Switzerland |
23 |
Cornell University |
United States |
24 |
University of Toronto |
Canada |
25 |
Kyoto University |
Japan |
25 |
New York University |
United States |
27 |
National University of Singapore |
Singapore |
28 |
Duke University |
United States |
29 |
University of California, San Diego |
United States |
30 |
Lomonosov Moscow State University |
Russian Federation |
31 |
Northwestern University |
United States |
32 |
University of Texas at Austin |
United States |
32 |
University of Wisconsin-Madison |
United States |
34 |
University of Edinburgh |
United Kingdom |
34 |
University of Washington |
United States |
36 |
University of Illinois at Urbana-Champaign |
United States |
37 |
Carnegie Mellon University |
United States |
38 |
Paris Sciences et Lettres – PSL Research University Paris |
France |
39 |
University of Hong Kong |
Hong Kong |
40 |
University of British Columbia |
Canada |
41 |
King’s College London |
United Kingdom |
42 |
University of California, San Francisco |
United States |
42 |
LMU Munich |
Germany |
42 |
McGill University |
Canada |
45 |
École Polytechnique Fédérale de Lausanne |
Switzerland |
46 |
University of Melbourne |
Australia |
46 |
Seoul National University |
South Korea |
48 |
Georgia Institute of Technology |
United States |
49 |
University of California, Davis |
United States |
50 |
University of North Carolina at Chapel Hill |
United States |