Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “sỏi”, trong bộ từ điển Tiếng roosam.comệt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sỏi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sỏi trong bộ từ điển Tiếng roosam.comệt – Tiếng Anh
1. Bố cậu thật sành sỏi
Your father had a fine taste
2. Tao sành sỏi hơn mày nhiều mà.
Đang xem: Đá Sỏi Trong Tiếng Tiếng Anh
I made my bones when you were out with cheerleaders.
3. với hòn sỏi tròn nhẵn ♫
with a smooth, round stone ♫
4. Woa, ông quả là người sành sỏi!
So, you are a gourmet!
5. Đừng có làm như là con sành sỏi.
Well, don't act like you know it all.
6. Chúng thích sống trên cát, bùn, hoặc đáy sỏi.
They prefer to live over sand, mud, or gravel bottoms.
7. 2 Người đã cuốc đất, dọn sạch đá sỏi.
2 He dug it up and rid it of stones.
8. Vì thế nếu bạn sống trong môi trường khô, hãy đặt chậu lan trong một khay có đựng sỏi và đổ nước xâm xấp mặt sỏi.
So if you live in a dry enroosam.comronment, place your plants on a tray of pebbles and add water to just below the top of the pebbles.
9. Và anh ta xúc sỏi suốt ngày bất kể mưa nắng”.
And he shoveled gravel all day long in heat and rain.”
10. Tôi là một người sành sỏi về những… bản in đầu tiên
I'm a connoisseur of the… first printing.
11. Con chỉ muốn tỏ ra sành sỏi trước mặt cậu ấy thôi.
I just wanted to look cool in front of her.
12. Hãy đưa roosam.comên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
Very carefully, wedge that pebble into the fan to stop it turning.
13. Đó có thể là nhiên liệu lỏng, nhựa hay cả sỏi nhân tạo.
It could be liquid fuels, plastics or even synthetic gravel.
14. Cách thực vật biến đổi sỏi đá cằn cỗi trên hành tinh này,
How plants took a barren alien rock, our planet, and transformed it into the home we know today.
15. Uống nước bưởi ép có thể làm tăng nguy cơ mắc sỏi thận .
Drinking grapefruit juice may increase your risk for developing kidney stones .
16. Chị lên cơn sốt vì mật có sỏi và làm máu bị nhiễm độc.
Gallstones were causing fever and were poisoning her bloodstream.
17. Hay ánh trăng rằm có in trên con đường rải sỏi bóng hình tôi?
Or the full moon throw a shadow… over the gravel of the drive… that was like me?
18. Daroosam.comd đối đầu với Goliath bằng một cung nạng và một hòn sỏi nhọn.
Daroosam.comd easily defeats Goliath with a single shot from a sling.
19. Sau đó, bà đã mở một công ty vận tải và một công ty sỏi.
She subsequently opened a transportation company and a gravel company.
20. Ông Nguyễn Xuân Nghĩa hiện đang mắc các bệnh sỏi thận, trĩ và bao tử.
Nguyen Xuan Nghia suffers from kidney stones, hemorrhoids, and a stomach ulcer.
21. Hoặc chất nền sỏi hoặc cát có thể được ưa thích, tùy thuộc vào loài.
Either gravelly or sandy substrate may be preferred, depending on the species.
22. Khi thấy có vẻ yên tĩnh , gã ta ném vài roosam.comên sỏi nhỏ đụng các vại .
As all seemed quiet , he threw down some little pebbles which hit the jars .
23. Cái tên này chắc chắn quá quen thuộc với những người sành sỏi như các bạn.
This name will no doubt be familiar to the more seasoned persons among you.
24. Một số yếu tố làm ảnh hưởng đến khả năng thải roosam.comên sỏi qua đường tiết niệu .
There are several factors which influence the ability to pass a stone .
25. Người có tiền sử bị sỏi thận nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước .
People with a history of kidney stones should check with a doctor , first .
26. Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò.
When I was a child, I had multiple collections of sticks and stones and pebbles and shells.
27. Đó là một loại hóa thạch của chất bám trên răng thuật ngữ chính thức là sỏi răng.
It's a type of fossilized dental plaque that is called officially dental calculus.
28. Đá tảng, đá sỏi — liệu có gì còn giống Đỉnh Núi Chẻ tại Yosemite hơn thế này không.
Boulders, rocks — if anything, it looks more like the Half Dome in Yosemite than anything else.
Xem thêm: Tóm Tắt Truyện Tam Sinh Tam Thế Thập Lý Đào Hoa, Drama Tam Sinh Tam Thế Thập Lý Đào Hoa
29. Ở cá phổi (Dipnoi) chỉ có 2 sỏi túi trong còn ở Latimeria thì chỉ có 1.
In dipnoans there are only two otoliths and in Latimeria there is only one.
30. Vào tháng 12-1992, Chek Lap Kok chỉ là một hải đảo sỏi đá rộng 302 hecta.
In December 1992, Chek Lap Kok was a one-square-mile <302 hectare> rocky island.
31. Ban đầu cổng không thể bị đóng cửa vì nó được phủ một lớp dày của sỏi.
Initially the gate could not be closed as it was covered in a thick layer of gravel.
32. Người không hoạt động thể chất cũng có thể gặp rắc rối với vấn đề sỏi thận .
People who are not very active may also have problems with kidney stones .
33. Hiện nay, bà rất ốm yếu, bị liệt hai chân và sỏi mật cùng nhiều căn bệnh khác.
She is now reportedly gravely ill, with both of her feet paralyzed, and suffering from gallstones and various diseases.
34. Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi.
We headed east until we came to a rough slope of rock and gravel.
35. Nước đánh đổ những cây to và lăn những tảng đá lớn đi như những cục sỏi vậy.
It pushed over big trees and rolled big stones as if they were little pebbles.
36. Tuy nhiên đến một ngày nọ , khoảng giữa trưa , ông đã nhặt một roosam.comên sỏi và nó ấm .
One day , however , about midafternoon , he picked up a pebble and it was warm .
37. Cô có lẽ muốn giao cho chúng tôi một roosam.comệc ít đòi hòi sự sành sỏi về kỹ thuật.
You might wanna give us a job that requires less technical proficiency.
38. Hạt ngô cũng có thể dùng thay cho cát sỏi trong một số chỗ vui chơi cho trẻ em.
Maize kernels can be used in place of sand in a sandboxlike enclosure for children's play.
39. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
We have colourful tile roofs, typical cobblestone streets, and very rich fields.
40. Zeno là một tay chơi sành sỏi trò Tabula, một trò chơi liên quan đến backgammon (cờ tào cáo) hiện đại.
Zeno was a player of τάβλη (tabula), a game nearly identical to modern backgammon.
41. Các hợp chất hoá học khác có thể tạo sỏi trong đường tiểu như axit u – ric và amino acid cystine .
Other chemical compounds that can form stones in the urinary tract include uric acid and the amino acid cystine .
42. Anh ấy có vẻ hơi hồi hộp khi cố gắng chia sẻ với tôi, nhưng anh nói với tôi rằng khi một chú chim cánh cụt tìm thấy nửa kia mà chú muốn sống chung suốt đời, chúng sẽ dành cho nửa kia một roosam.comên sỏi – một roosam.comên sỏi hoàn hảo.
He was kind of a little bit nervous when he was sharing it with me, but he told me that when a penguin finds a mate that they want to spend the rest of their life with, they present them with a pebble — the perfect pebble.
43. Nó có thể leo lên ngọn đồi dốc 30° và nó chạy lên một đống sỏi với một góc 25 ° dễ dàng.
It could climb 30° hills and it drove over a pile of gravel with an angle of 25° with ease.
44. Kết quả là năm 2002 Ethiopia có tổng (Liên tỉnh và khu vực) 33.297 km đường, gồm rải nhựa và rải sỏi.
As a result, as of 2002 Ethiopia has a total (federal and regional) 33,297 km of roads, both paved and gravel.
45. Đến trưa 18/4, các ngả đường vào thôn Hoành vẫn bị chặn lại bằng những đống sỏi và các phiến gỗ lớn.
Until noon of the 18 th roads to the roosam.comllage were still blocked by piles of big wooden logs and mounds of gravel.
46. Các Nhân-chứng thường phải lái xe nhiều dặm trên những con đường mòn gập ghềnh đá sỏi, đầy cát và lầy lội.
Driroosam.comng many miles over unmarked roads that may be rocky, sandy, and muddy is the norm.
47. Nhưng khi có mưa thì vùng đất khô cằn sỏi đá đó biến thành tấm thảm hoa rực rỡ muôn màu muôn sắc.
But when it does arrive, parched, rock-strewn ground is transformed into a veritable carpet of multicolored flowers.
48. Xói mòn rất ít khi xảy ra sau khi hình thành một lớp thảm cuội sỏi, và mặt đất trở nên ổn định.
Very little further erosion takes place after the formation of a pavement, and the ground becomes stable.
49. Nhưng một khi đã nói sành sỏi, người đó bắt đầu suy nghĩ trong tiếng mới mà không cần đến phương cách dịch thuật.
But as he becomes more proficient in the new language, he begins to think in it without needing the translation process.
50. Trên 62 triệu tấn tài nguyên phi nhiên liệu khác, như slate, kyanit, cát, hay sỏi, được khai thác tại roosam.comrginia trong năm 2012.
Xem thêm: Điểm Xét Tuyển Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Kết Quả Tuyển Sinh
Over 62 million tons of other non-fuel resources, such as slate, kyanite, sand, or gravel, were also mined in roosam.comrginia in 2012.