Trường Đại học Quốc tế- Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2020 tại bài viết này.

Đang xem: Trường đại học quốc tế – đại học quốc gia tp.hcm

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành

Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế- Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2020 tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020

Năm 2020 Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TP. HCM tuyển sinh theo các phương thức:

– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia

– Xét tuyển các thí sinh là học sinh giỏi của các trường THPT.

– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

– Tổ chức thi tuyển đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

– Xét tuyển dựa trên học bạ đối với những thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam nhưng học chương trình THPT nước ngoài.

Xem thêm: Top 9 Nhóm Nhạc Nữ Nổi Tiếng Nhất Hàn Quốc Năm 2020, Những Nhóm Nhạc Nổi Tiếng Nhất Thế Giới Hiện Nay

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc tế tổ chức.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế cấp bằng
Ngôn ngữ Anh 7220201 27
Quản trị kinh doanh 7340101 26
Tài chính – Ngân hàng 7340201 22,5
Kế toán 7340301 21,5
Công nghệ sinh học 7420201 18,5
Hóa học (Sinh học) 7440112 18,5
Công nghệ thực phẩm 7540101 18,5
Kỹ thuật hóa học 7520301 18,5
Khoa học dữ liệu 7480109 20
Công nghệ thông tin 7480201 22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 24,75
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 19
Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 18,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18,75
Kỹ thuật y sinh 7520121 21
Kỹ thuật không gian 7520121 20
Kỹ thuật môi trường 7520302 18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19
Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 18
Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 18
Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 18
Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 18
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 18

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL – ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 7220201 800
Quản trị kinh doanh 7340101 750
Tài chính – Ngân hàng 7340201 700
Kế toán 7340301 680
Công nghệ sinh học 7420201 620
Hóa học (Sinh học) 7440112 620
Công nghệ thực phẩm 7540101 620
Kỹ thuật hóa học 7520301 620
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) 7460112 700
Khoa học dữ liệu 7480109 700
Công nghệ thông tin 7480201 750
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 800
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 620
Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 655
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 620
Kỹ thuật y sinh 7520121 620
Kỹ thuật không gian 7520121 620
Kỹ thuật môi trường 7520302 620
Kỹ thuật xây dựng 7580201 620
Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 600
Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 600
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 600
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 600
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 600
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 600
Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 600
Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 600
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 600

Điểm Sàn Phương Thức Xét Tuyển KQTN THPT – ĐH Quốc tế- ĐHQG TPHCM

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 7220201 20
Quản trị kinh doanh 7340101 20
Tài chính – Ngân hàng 7340201 20
Kế toán 7340301 20
Công nghệ sinh học 7420201 18
Hóa học (Sinh học) 7440112 18
Công nghệ thực phẩm 7540101 18
Kỹ thuật hóa học 7520301 18
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) 7460112 18
Khoa học dữ liệu 7480109 19
Công nghệ thông tin 7480201 20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 20
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18
Kỹ thuật y sinh 7520121 18
Kỹ thuật không gian 7520121 18
Kỹ thuật môi trường 7520302 18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 18
Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 18
Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 18
Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 18
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 18

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế-ĐH Quốc Gia TPHCM

Trường đại học quốc tế – đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh 1559 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 20 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, ngành Quản trị kinh doanh ( chương trình liên kết với đại học nước ngoài) tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 560 chỉ tiêu.

Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 16 đến 22 điểm. Trong đó, những ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm là: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng; ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh.

Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học quốc tế – ĐHQG TP.HCM như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22
Ngôn ngữ Anh A00, A01 22
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22
Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00 18
Công nghệ Thông tin A00, A01 19
Hóa Sinh A00, A01, B00 18
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 18
Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 17.5
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá A00, A01 17.5
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 18
Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 19
Kỹ Thuật Không gian A00, A01 17
Kỹ Thuật Xây dựng A00, A01 17
Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, A01, B00, D01 16
Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00 17
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01, B00 17.5
Khoa học Dữ liệu A00, A01, D01 17
Kỹ thuật Hóa học A00, A01, D01 17
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 16

Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Những thí sinhtrúng tuyển đại học quốc tế đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.

Xem thêm: Bộ Đề Thi Trung Học Phổ Thông Quốc Gia 2019 Chính Thức, Tổng Hợp Đề Thi Thpt Quốc Gia 2019

Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *