Năm 2020, trường Đại học Văn Hóa Hà Nội có 1550 chỉ tiêu tuyển sinh theo 3 phương thức: Tuyển thẳng; xét học bạ và Xét điểm thi tốt nghiệp năm 2020.

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 vào các ngành của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội là 15 điểm trở lên.

Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Các ngành của trường đại học văn hóa hà nội

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Văn Hóa Hà Nội – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16
2 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.25
3 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 23
4 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 25.25
5 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 24
6 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 20.75
7 7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 16
8 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 21
9 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa C00 24.75
10 7320101 Báo chí C00 25.5
11 7320201 Thông tin Thư viện C00 18
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24.5
13 7320305 Bảo tàng học C00 16
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16
15 7380101 Luật C00 26.25
16 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 25.5
17 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.5
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5
19 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 15
20 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 19.25
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D78, D96 31.75
22 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01, D78, D96 22
23 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01, D78, D96 24.25
24 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01, D78, D96 23
25 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 19.75
26 7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 15
27 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01, D78, D96 20
28 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa D01, D78, D96 24.75
29 7320101 Báo chí D01, D78, D96 24.5
30 7320201 Thông tin Thư viện D01, D78, D96 17
31 7320205 Quản lý thông tin D01, D78, D96 23.5
32 7320305 Bảo tàng học D01, D78, D96 15
33 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01, D78, D96 15
34 7380101 Luật D01, D78, D96 25.25
35 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01, D78, D96 24.5
36 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01, D78, D96 25.5
37 7810101C Dư lịch – Hưỡng dẫn du lịch quốc tế D01, D78, D96 30.25
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D78, D96 26.5

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Dự Báo Thời Tiết Khu Vực Hà Nội Hôm Nay : Hà Nội Có Mưa Rào Và Dông Rải Rác

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26
4 7380101 Luật C00 25.5
5 7380101 Luật D01 24.5
6 7320101 Báo chí C00 25.5
7 7320101 Báo chí D01 24.5
8 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01 18
9 7320201 Thông tin-Thư viện C00, D01 18
10 7320205 Quản lý thông tin C00 23
11 7320205 Quản lý thông tin D01 22
12 7320305 Bảo tàng học C00, D01 18
13 7229040A VHH – Nghiên cứu văn hóa C00 22.5
14 7229040A VHH – Nghiên cứu văn hóa D01 21.5
15 7229040B VHH – Văn hóa truyền thông C00 26
16 VHH – Văn hóa truyền thông D01 25
17 7229040C VHH – Văn hóa đối ngoại C00 24
18 7229040C VHH – Văn hóa đối ngoại D01 23
19 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00, D01 18
20 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00, D01 18
21 7229042A QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.5
22 7229042A QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.5
23 7229042B QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình C00, D01 18
24 7229042C QLVH – Quản lý di sản văn hóa C00 21.5
25 7229042C QLVH – Quản lý di sản văn hóa D01 20.5
26 7229042E QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá C00, D01 25.25
27 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26
28 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01 25
29 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.75
30 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 25.75
31 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch Quốc tế D01 33

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Tranh Vẽ Về Thầy Cô Ngày 20, Tranh Vẽ 20/11 Đề Tài Ngày Nhà Giáo Việt Nam Đẹp

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 247 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Van Hoa Ha Noi 2020 chính xác nhất trên roosam.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *