Để chuyển đổi đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích… bạn chỉ cần lựa chọn đại lượng và đơn vị muốn quy đổi, rồi nhập số tương ứng, sau đó nhấn Enter hoặc nút “Đổi” là sẽ được kết quả.

Đang xem: Chuyển đổi đơn vị đo

Đổi từ:

Kilometer Meter Centimeter Millimeter Micrometer Nanometer Mile Yard Foot Inch Nautical Mile

Đổi sang:

// Khi chon don vi khac thi tu dong cap nhat Kilometer Meter Centimeter Millimeter Micrometer Nanometer Mile Yard Foot Inch Nautical Mile

Xem thêm: 5 Bộ Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh 2019, 30 Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh Năm 2019

Tại sao tôi viết công cụ Chuyển đổi đơn vị này?

Trong quá trình làm dịch vụ vận tải biển và thủ tục hải quan, tôi cũng hay tiếp xúc với các đơn vị khác nhau trên chứng từ hàng hóa như Vận đơn, Packing List… 

Bản thân tôi đôi khi gặp khó khăn khi ước lượng số đo với đơn vị trong hệ Anh như: feet, inch, feet khối… Thường với người Việt thì những đơn vị này sẽ khó hình dung, và cần phải đổi ra những đơn vị quen thuộc hơn như Mét, Centimet, Mét khối…

Tôi nghĩ chắc hẳn sẽ có nhiều người quan tâm đến việc đổi đơn vị, nên đã viết phần mềm nhỏ này tích hợp vào website. Hy vọng hữu ích cho công việc của bạn!

Ghi chú:

Ban đầu tôi sẽ viết qui đổi một số đơn vị đo phổ biến, và sẽ bổ sung thêm sau.Tên đơn vị tôi để bằng tiếng Anh để cho ngắn gọn và dễ quy chiếu

Đổi đơn vị độ dài (Length)

Đơn vị chuẩn quốc tế (SI Unit) để đo độ dài là: mét (Meter – m)

Công thức quy đổi đơn vị độ dài cụ thể như sau:

1 kilometer = 1000 meters                 = 0.62137 mile1 meter = 100 centimeters1 centimeter = 10 millimeters1 nanometer = 1.00 x 10-9 meters1 picometer = 1.00 x 10-12 meters1 inch = 2.54 centimeters

Bạn có thể xem Bảng đổi đơn vị độ dài giữa hệ Anh và hệ Mét như sau:

*

Bảng đổi đơn vị độ dài hệ Anh – hệ Mét

Xem thêm: Những Bài Hát Nhạc Phim Việt Nam Hay Nhất (Vol, Những Ca Khúc Nhạc Phim Việt Hay Nhất

Đổi đơn vị khối lượng (Weight / Mass)

Đơn vị chuẩn quốc tế (SI Unit) để đo khối lượng là: kilôgam (Kilogram – kg)

Công thức quy đổi đơn vị khối lượng cụ thể như sau:

1 kilogram = 1000 grams1 gram = 1000 milligrams1 pound = 453.59237 grams  = 16 ounces1 ton = 2000 pounds

Đổi đơn vị nhiệt độ (Temperature)

Có 3 thang đo nhiệt độ chính là Celsius, Fahrenheit, và Kelvin. Công thức chuyển đổi như sau:

Celsius – Fahrenheit ° F = 9/5 ( ° C) + 32
Kelvin – Fahrenheit ° F = 9/5 (K – 273) + 32
Fahrenheit – Celsius ° C = 5/9 (° F – 32)
Celsius – Kelvin ° K = ° C + 273
Kelvin – Celsius ° C = K – 273
Fahrenheit – Kelvin ° K = 5/9 (° F – 32) + 273

Tính thuế nhập khẩu (đang xây dựng)

Dưới đây là bảng tính thuế nhập khẩu và VAT với hàng nhập khẩu. Hiện tôi đang xây dựng, và thử nghiệm nên chưa cho kết quả cuối cùng. Khi nào hoàn tất, tôi sẽ tách thành 1 trang riêng.

Thông tin chi phí: Điều kiện giao hàng: ExWork FOB CNF CIF Tỉ giá tính thuế:

Phụ phí CIC:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *