Trường đại học Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2020. Chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang xem: điểm chuẩn đại học giao thông vận tải hà nội 2019

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành

Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt

Trường đại học Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2020. Chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

*

*

*

*

*

*

*

*

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT

Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 18 đến 26,65 điểm với phương thức xét tuyển học bạ và 16 – 21 điểm là điểm sàn với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 25,67
Kế toán 7340301 25,57
Kinh tế 7310101 25,40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 25,40
Khai thác vận tải 7840101 21,40
Kinh tế vận tải 7840104 22,42
Logistics và chuỗi cung ứng 7510605 26,65
Kinh tế xây dựng 7580301 23,32
Toán ứng dụng 7460112 18
Công nghệ thông tin 7480201 26,45
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 20,43
Kỹ thuật môi trường 7520320 20,18
Kỹ thuật cơ khí 7520103 24,62
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25,90
Kỹ thuật nhiệt 7520115 22,65
Máy xây dựng 7520116 -01 18
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
Cơ khí giao thông công chính
Kỹ thuật phương tiện đường sắt 7520116 -02 18
Tàu điện – metro
Đầu máy – toa xe
Kỹ thuật máy động lực 7520116 -03 18
Kỹ thuật ô tô 7520130 26,18
Kỹ thuật điện 7520201 23,48
Kỹ thuật điện – điện tử viễn thông 7520207 23,77
Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa 7520216 25,77
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19,5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 18
Cầu đường bộ 7580205-01 19,5
Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 18
Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 18
Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 18
Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay 7580205-05 18
Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 18
Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 18
Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình 7580205-08 18
Quản lý xây dựng 7580302 21,88
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) 7580205QT 18
Cầu – đường bộ Việt – Pháp
Cầu – đường bộ Việt – Anh
Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
Công nghệ thông tin Việt – Anh 7480201QT 25,17
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103QT 23
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 7580201QT-01 18
Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 7580201QT-02 19,5
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 7580301QT 19,5
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 7340301QT 20,27

Điểm sàn đủ điều kiện xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Quản trị kinh doanh 7340101 19
Kế toán 7340301 18
Kinh tế 7310101 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 17
Khai thác vận tải 7840101 16
Kinh tế vận tải 7840104 16
Logistics và chuỗi cung ứng 7510605 20
Kinh tế xây dựng 7580301 17
Toán ứng dụng 7460112 16
Công nghệ thông tin 7480201 21
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 16
Kỹ thuật môi trường 7520320 16
Kỹ thuật cơ khí 7520103 18
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
Kỹ thuật nhiệt 7520115 16
Máy xây dựng 7520116 -01 16
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
Cơ khí giao thông công chính
Kỹ thuật phương tiện đường sắt 7520116 -02 16
Tàu điện – metro
Đầu máy – toa xe
Kỹ thuật máy động lực 7520116 -03 16
Kỹ thuật ô tô 7520130 21
Kỹ thuật điện 7520201 17
Kỹ thuật điện – điện tử viễn thông 7520207 17
Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa 7520216 19
Kỹ thuật xây dựng 7580201 17
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 16
Cầu đường bộ 7580205-01 17
Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 17
Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 16
Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 16
Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay 7580205-05 16
Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 16
Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 16
Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình 7580205-08 16
Quản lý xây dựng 7580302 17
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) 7580205QT 16
Cầu – đường bộ Việt – Pháp
Cầu – đường bộ Việt – Anh
Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
Công nghệ thông tin Việt – Anh 7480201QT 19
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103QT 17
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 7580201QT-01 16
Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 7580201QT-02 16
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 7580301QT 16
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 7340301QT 17

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2019

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải

Năm nay, trường đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 3550 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 365 chỉ tiêu.

Trường đại học Giao thông vận tải tuyển sinh theo hình thức xét tuyển theo ngành/chuyên ngành/nhóm chuyên ngành, sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc để xét tuyển. Theo ông Nguyễn Thanh Chương- phó hiệu trưởng nhà trường tiết lộ khả năng trúng tuyển của trường năm nay thấp hơn năm ngoái khoảng từ 1 đến 1,5 điểm.

Xem thêm: Bộ Phim Quên Đi Em Vẫn Còn Nhớ Tình Yêu 忘记你记得爱情, Dù Quên Em, Vẫn Nhớ Rõ Tình Yêu

Cụ thể điểm chuẩn đại học giao thông vận tải như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 18
Công nghệ thông tin 7480201 17
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 16
Hệ thống thông tin 7480104 16
Kế toán 7340301 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16
Điện tử – viễn thông 7510302 15.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 15.5
Kinh tế xây dựng 7580301 15.5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 15.5
Quản trị doanh nghiệp 7340101 15
Khai thác vận tải 7840101 15
Thương mại điện tử 7340122 15
Công nghệ Kỹ thuật giao thông 7510104 14.5

Lưu ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

Các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hai cách sau

+ Cách 1: Nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia (bản gốc) và nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại trường: Tầng 4 nhà A8, Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

+ Thời gian bắt đầu thực hiện công tác xác nhận nhập học: Từ 7.8 đến 12.8 (Giờ làm việc: sáng 7h30 – 11h30, chiều 13h30 – 17h00), thí sinh gửi qua đường bưu điện sẽ tính thời gian gửi theo dấu bưu điện

+ Thí sinh làm theo hướng dẫn trong giấy báo nhập học để thực hiện nhập học. Về mức học phí của nhà trường như sau: Theo quy định về học phí của Chính phủ

+ Đối với khối kỹ thuật: 245.000đ/1 tín chỉ.

Xem thêm: RồNg HảI PhòNg – Khu Du Lịch Quốc Tế Đồi Rồng Đồ Sơn

+ Đối với khối Kinh tế: 208.000đ/1 tín chỉ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *