roosam.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Nhóm ngànhKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
17,45 |
– |
– |
|
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực) |
17.1 |
– |
– |
– |
Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
18 |
19,95 |
22,95 |
23,50 |
Kỹ thuật điện |
16.95 |
17,15 |
20,60 |
20,80 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15.35 |
15 |
19 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
16.35 |
17,30 |
21,55 |
21,30 |
Công nghệ thông tin |
17.4 |
18,25 |
22,30 |
22,50 |
Kế toán |
17.25 |
18,70 |
22 |
20 |
Kinh tế |
16.9 |
17,50 |
21,40 |
20,57 |
Kinh tế vận tải |
18.25 |
19,85 |
22,40 |
21,80 |
Kinh tế xây dựng |
16.4 |
16,95 |
19,80 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.8 |
16 |
19,20 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
22,15 |
22,53 |
Khai thác vận tải |
19.15 |
20,80 |
23,65 |
22,37 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
14,10 |
16,05 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14.05 |
– |
– |
– |
Quản lý xây dựng |
15.65 |
16,20 |
19,25 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 |
25,97 |
||
Kỹ thuật cơ điện tử |
20,80 |
21,08 |
||
Kỹ thuật cơ khí động lực |
21,20 |
21,43 |
||
Kiến trúc |
16,10 |
18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.