(roosam.com) – Điểm chuẩn Học viện Báo chí – Tuyên truyền 2016 . Cập nhật nhanh nhất kết quả điểm chuẩn Học viện Báo chí – Tuyên truyền 2016.

Sự kiện: Kỳ thi THPT Quốc gia 2017

Đang xem: điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D220301 Triết học Mác-Lênin VTD 19
2 D220301 Triết học Mác-Lênin VTA 17.5
3 D220301 Triết học Mác-Lênin VTS 17.5
4 525 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTD 18
5 525 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTA 17.5
6 525 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTS 17.5
7 526 Kinh tế chính trị VTD 21
8 526 Kinh tế chính trị VTA 19
9 526 Kinh tế chính trị VTS 19.5
10 527 Quản lý kinh tế VTD 22.75
11 527 Quản lý kinh tế VTA 21.25
12 527 Quản lý kinh tế VTS 21.25
13 D220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VST 18.5
14 D220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VSA 18.5
15 D220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VSD 23.5
16 D310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước VTD 21.25
17 D310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước VTA 20.5
18 D310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước VTS 20
19 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTD 20
20 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTA 18.5
21 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTS 19
22 531 Chính trị phát triển VTD 19.5
23 531 Chính trị phát triển VTA 18.5
24 531 Chính trị phát triển VTS 19
25 532 Quản lý xã hội VTD 21
26 532 Quản lý xã hội VTA 20.5
27 532 Quản lý xã hội VTS 20.25
28 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh VTD 18.5
29 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh VTA 17.5
30 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh VTS 17.5
31 535 Văn hóa phát triển VTD 20.5
32 535 Văn hóa phát triển VTA 19.5
33 535 Văn hóa phát triển VTS 19.5
34 536 Chính sách công VTD 19.75
35 536 Chính sách công VTA 19
36 536 Chính sách công VTS 19
37 537 Khoa học quản lý nhà nước VTD 21
38 537 Khoa học quản lý nhà nước VTA 19.75
39 537 Khoa học quản lý nhà nước VTS 20
40 D320401 Xuất bản VTD 22.75
41 D320401 Xuất bản VTA 22
42 D320401 Xuất bản VTS 22
43 D310301 Xã hội học VTD 22
44 D310301 Xã hội học VTA 20.75
45 D310301 Xã hội học VTS 20.5
46 D760101 Công tác xã hội VTD 22
47 D760101 Công tác xã hội VTA 22
48 D760101 Công tác xã hội VTS 21.5
49 610 Quan hệ quốc tế AVD 29.5
50 610 Quan hệ quốc tế AVT 29.25
51 610 Quan hệ quốc tế AVS 29.25
52 D360708 Quan hệ công chúng AVD 30.5
53 D360708 Quan hệ công chúng AVT 30
54 D360708 Quan hệ công chúng AVS 30.5
55 D320110 Quảng cáo AVT 28.5
56 D320110 Quảng cáo AVD 28.5
57 D320110 Quảng cáo AVS 28.5
58 D220201 Ngôn ngữ Anh AVD 29
59 D220201 Ngôn ngữ Anh AVT 29.5
60 D220201 Ngôn ngữ Anh AVS 29
61 602 Báo chí VNKS 21.5
62 602 Báo chí VNKA 19.5
63 602 Báo chí VNKT 21
64 606 Quay phim truyền hình VNKS 19
65 606 Quay phim truyền hình VNKA 19
66 606 Quay phim truyền hình VNKT 19
67 607 Ảnh báo chí VNKS 20
68 607 Ảnh báo chí VNKA 19
69 607 Ảnh báo chí VNKT 20

Tham khảo kết quả điểm chuẩn năm 2015:

Xem thêm: Làm Thế Nào Để Biết Nàng Thực Sự Nghiêm Túc Và Yêu Bạn Thật Lòng? ?

Học viện Báo chí – Tuyên truyền
Mã trường: HBT

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quảng cáo AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
2 Quan hệ công chúng AVD 29.5 Điểm chuẩn chính thức
3 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
4 Thông tin đối ngoại AVD 29.5 Điểm chuẩn chính thức
5 Ngôn ngữ Anh AVD 29.5 Điểm chuẩn chính thức
6 Thông tin đối ngoại AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
7 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
8 Quan hệ công chúng AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
9 Quảng cáo AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
10 Ngôn ngữ Anh AVD 29.5 Điểm chuẩn chính thức
11 Thông tin đối ngoại AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
12 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
13 Quan hệ công chúng AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
14 Quảng cáo AVD 29 Điểm chuẩn chính thức
15 Ngôn ngữ Anh AVD 29.5 Điểm chuẩn chính thức
16 Báo in VNL 21.5 Điểm chuẩn chính thức
17 Ảnh báo chí VNL 21 Điểm chuẩn chính thức
18 Báo phát thanh VNL 21 Điểm chuẩn chính thức
19 Báo truyền hình VNL 23 Điểm chuẩn chính thức
20 Quay phim truyền hình VNL 19.5 Điểm chuẩn chính thức
21 Báo mạng điện tử VNL 22 Điểm chuẩn chính thức
22 Báo chí đa phương tiện VNL 22 Điểm chuẩn chính thức
23 Báo in VNL 20 Điểm chuẩn chính thức
24 Ảnh báo chí VNL 19 Điểm chuẩn chính thức
25 Báo phát thanh VNL 20 Điểm chuẩn chính thức
26 Báo truyền hình VNL 21.5 Điểm chuẩn chính thức
27 Quay phim truyền hình VNL 19 Điểm chuẩn chính thức
28 Báo mạng điện tử VNL 20.5 Điểm chuẩn chính thức
29 Báo chí đa phương tiện VNL 21 Điểm chuẩn chính thức
30 Báo in VNL 21 Điểm chuẩn chính thức
31 Ảnh báo chí VNL 19.5 Điểm chuẩn chính thức
32 Báo phát thanh VNL 20 Điểm chuẩn chính thức
33 Báo truyền hình VNL 24.5 Điểm chuẩn chính thức
34 Quay phim truyền hình VNL 19 Điểm chuẩn chính thức
35 Báo mạng điện tử VNL 20.5 Điểm chuẩn chính thức
36 Báo chí đa phương tiện VNL 21 Điểm chuẩn chính thức
37 Quản lý xã hội VTD 21 Điểm chuẩn chính thức
38 Tư tưởng Hồ Chí Minh VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
39 Chính sách công VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
40 Văn hóa phát triển VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
41 Triết học Mác – Lênin VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
42 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
43 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTD 20.5 Điểm chuẩn chính thức
44 Quản lý kinh tế VTD 22.5 Điểm chuẩn chính thức
45 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
46 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTD 19 Điểm chuẩn chính thức
47 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
48 Chính trị phát triển VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
49 Công tác xã hội VTD 21.25 Điểm chuẩn chính thức
50 Khoa học quản lý nhà nước VTD 19.5 Điểm chuẩn chính thức
51 Xuất bản VTD 21.75 Điểm chuẩn chính thức
52 Xã hội học VTD 20.75 Điểm chuẩn chính thức
53 Triết học Mác – Lênin VTD 17.5 Điểm chuẩn chính thức
54 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTD 17.5 Điểm chuẩn chính thức
55 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTD 18.5 Điểm chuẩn chính thức
56 Quản lý kinh tế VTD 20.5 Điểm chuẩn chính thức
57 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTD 17.5 Điểm chuẩn chính thức
58 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTD 18.5 Điểm chuẩn chính thức
59 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTD 17.5 Điểm chuẩn chính thức
60 Chính trị phát triển VTD 17.5 Điểm chuẩn chính thức
61 Quản lý xã hội VTD 19 Điểm chuẩn chính thức
62 Tư tưởng Hồ Chí Minh VTD 17.5 Điểm chuẩn chính thức
63 Văn hóa phát triển VTD 17.5 Điểm chuẩn chính thức
64 Chính sách công VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
65 Khoa học quản lý nhà nước VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
66 Xuất bản VTD 21 Điểm chuẩn chính thức
67 Xã hội học VTD 20.75 Điểm chuẩn chính thức
68 Công tác xã hội VTD 20.5 Điểm chuẩn chính thức
69 Triết học Mác – Lênin VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
70 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
71 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTD 19 Điểm chuẩn chính thức
72 Quản lý kinh tế VTD 21 Điểm chuẩn chính thức
73 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
74 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTD 19 Điểm chuẩn chính thức
75 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
76 Chính trị phát triển VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
77 Quản lý xã hội VTD 18.5 Điểm chuẩn chính thức
78 Tư tưởng Hồ Chí Minh VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
79 Văn hóa phát triển VTD 17.5 Điểm chuẩn chính thức
80 Chính sách công VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
81 Khoa học quản lý nhà nước VTD 18 Điểm chuẩn chính thức
82 Xuất bản VTD 21 Điểm chuẩn chính thức
83 Xã hội học VTD 20.75 Điểm chuẩn chính thức
84 Công tác xã hội VTD 20 Điểm chuẩn chính thức

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Làm Giá Đỡ Điện Thoại Bằng Kẹp Giấy, 3 Mẹo Hay Từ Kẹp Giấy: Làm Giá Đỡ

Theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền, năm 2015, thí sinh thi vào các chuyên ngành báo chí (báo in, ảnh báo chí, báo phát thanh, báo truyền hình, quay phim truyền hình, báo mạng điện tử, báo chí đa phương tiện) được xét tuyển theo các tổ hợp môn thi: Văn – Năng khiếu báo chí – Toán, Văn – Năng khiếu báo chí – Lịch sử, Văn – Năng khiếu báo chí – Tiếng Anh, trong đó môn thi năng khiếu báo chí do Học viện ra đề, chấm thi và các môn còn lại sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.

Năm 2015, đề thi năng khiếu để lấy điểm cộng với tổ hợp 2 môn xét tuyển vào 7 chuyên ngành của HV báo chí Tuyên truyền đã gây được sự chú ý của nhiều người đặc biệt là những người hoạt động trong lĩnh vực báo chí vì cho rằng đề thi khó so với một học sinh THPT.

Bài thi năng khiếu báo chí gồm 2 phần thi trắc nghiệm và tự luận, tổng thời gian làm bài 150 phút. Phần trắc nghiệm (3 điểm) gồm 30 câu hỏi kiểm tra hiểu biết chung về kiến thức xã hội; phần thi tự luận (7 điểm) bao gồm 2 câu hỏi. Câu 1 yêu cầu thực hiện những thay đổi cần thiết để phần văn bản nói về bài hát Tiến quân ca chính xác, rõ ràng, mạch lạc hơn. Câu 2 yêu cầu viết bài luận tối đa 500 chữ thể hiện quan điểm cá nhân về vấn đề một số nhà báo tham gia bàn luận, sử dụng thông tin từ những bình luận ác ý, đả kích, chê bai trên mạng xã hội về nhân vật, sự kiện như một nguồn tin chính thức cho tác phẩm báo chí của mình.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *