Trường Đại học Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh năm 2020, theo đó trường tuyển 5.700 chỉ tiêu, trong đó tại Hà Nội tuyển 4.200 chỉ tiêu. Điểm sàn thấp nhất của trường năm nay là 16 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Giao thông Vận tải 2020 (Cơ sở Phía Bắc) được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: điểm sàn đại học giao thông vận tải 2019

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xem thêm: Danh Sách Đội Tuyển Việt Nam 2021 Mới Nhất: Văn Hậu, Anh ĐứC Trở LạI, Văn Quyết Vắng Mặt

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

Xem thêm: Phần Mềm Tìm Nhạc Qua Giai Điệu Cho Pc Và Tablet, Shazam Cho Windows 8/10 4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00, A01, D01, D07 23.3 Điểm toán >=8.8; TTNV =8.8; TTNV =8, TTNV =7.6; TTNV =8.2; TTNV =7.2; TTNV =9; TTNV =7.6; TTNV =6.4; TTNV 1
10 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24.75 Điểm toán >=9; TTNV =7.6; TTNV =5.2; TTNV =8.6; TTNV =7.8; TTNV =8.8; TTNV 1
16 7520116-01 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 16.7 Điểm toán >=5.8; NV1
17 7520116-02 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa хе A00, A01, D01, D07 16.35 Điểm toán >=3.6; NV1
18 7520116-03 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực A00, A01, D01, D07 19.4 Điểm toán >=7.4; TTNV =8.8; TTNV =7.2; TTNV =8.6; TTNV =8.8; TTNV =7.4; TTNV =5; NV1
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00, A01, D01, D07 17.1 Điểm toán >=7.4; NV1
26 7580205-02 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ A00, A01, D01, D07 17.15 Điểm toán >=6; NV1
27 7580205-03 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro A00, A01, D01, D07 16.75 Điểm toán >=6; TTNV =6.2; NV1
29 7580205-05 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay A00, A01, D01, D07 16.2 Điểm toán >=6; NV1
30 7580205-06 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị A00, A01, D01, D07 16.15 Điểm toán >=6.2; TTNV =5.8; TTNV =7; NV1
33 7580302 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 17.2 Điểm toán >=6.2; TTNV =6.6; NV1
35 7480201QT Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 23.3 Điểm toán >=8.4; NV1
36 7520103QT Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 20.7 Điểm toán >=8.2; TTNV =4.8; TTNV =6; NV1
39 7580301QT Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 16.6 Điểm toán >=7.6; TTNV =7.6, NV1

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *