Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2021.
Đang xem: Trường đại học sư phạm kỹ thuật thành phố hcm
GIỚI THIỆU CHUNG
hcmute.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo thông tin tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cập nhật ngày 8 tháng 3 năm 2021)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM như sau:
Mã ngành: 7510301DChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510302DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480108DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510303DChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7520212DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Hệ thống nhúng và IoTMã ngành: 7480118DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạoMã ngành: 7510209DChỉ tiêu: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202DChỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt – Nhật)Mã ngành: 7510202DChỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510203DChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510201DChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kỹ thuật công nghiệpMã ngành: 7520117DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kỹ thuật gỗ và nội thấtMã ngành: 7549002DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành: 7510102DChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7580205DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7580302DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành: 7510106DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản lý và vận hành hạ tầngMã ngành: 7840110DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510205DChỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510206DChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510208DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480201DChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kỹ thuật dữ liệuMã ngành: 7480203DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510601DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340301DChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340122DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510605DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340120DChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7540204DChỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật inMã ngành: 7510801DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7210403DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, V07, V08 |
Mã ngành: 7580101DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: V03, V04, V05, V06 |
Ngành Kiến trúc nội thấtMã ngành: 7580103DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: V03, V04, V05, V06 |
Ngành Công nghệ vật liệuMã ngành: 7510402DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Mã ngành: 7510406DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7540101DChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7510401DChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7810202DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7210404DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, V07, V09 |
Mã ngành: 7140231DChỉ tiêu: 20Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 |
Mã ngành: 7220201DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510301CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510302CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510302NChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7480108CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510303CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510202CChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510202NChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510203CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)Mã ngành: 7510201CChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510102CChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510205CChỉ tiêu: 210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510206CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ thông tin (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7480201CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản lý công nghiệp (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510601CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kế toán (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7340301CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Thương mại điện tử (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7340122CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ may (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7540204CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật in (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510801CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510406CChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7540101CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7510401CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Thiết kế thời trang (CLC dạy bằng tiếng Việt)Mã ngành: 7210404CChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Anh, Vẽ TT, 2. Toán, Văn, Vẽ TT |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510301AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510302AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7480108AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510303AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510202AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510203AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510201AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510102AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510205AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510206AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ thông tin (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7480201AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản lý công nghiệp (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7510601AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7540101AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối D01 (Toán, Văn, Anh)Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)Khối D90 (Toán, Anh, Khoa học tự nhiên)Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ TT)Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ TT)Khối V03 (Toán, Văn, Vẽ ĐT)Khối V04 (Toán, Lý, Vẽ ĐT)Khối V05 (Toán, Anh, Vẽ ĐT)Khối V06 (Văn, Anh, Vẽ ĐT)Khối V07 (Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT)Khối V08 (Văn, Anh, Vẽ TT)Khối V09 (Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT)
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển, bao gồm:
Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể:
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Xét tuyển học bạ dựa theo điểm TB 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển về điểm xét tuyển xét riêng theo 3 nhóm như sau:
Nhóm trường | Điều kiện xét tuyển |
Trường THPT chuyên | ĐTB 5 HK từng môn >= 6.0 |
Trường THPT Top 200 | ĐTB 5 HK từng môn >= 6.5 |
Các trường THPT còn lại | ĐTB 5 HK từng môn >= 7.0 |
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh
Các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Nhân hệ số 2 môn Vẽ.
Xem thêm: Vì Sao Chu Kỳ Kinh Nguyệt Ngắn Có Ảnh Hưởng Gì Không ? Chu Kỳ Kinh Nguyệt Ngắn Có Ảnh Hưởng Gì Không
Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc điểm vẽ x2) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Với các ngành có môn năng khiếu vẽ: Yêu cầu Điểm TB học bạ 5 học kỳ từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 6.0
Thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại ĐHSPKT TPHCM hoặc xét kết quả thi các trường Đại học Kiến trúc TPHCM, ĐH Mỹ thuật TPHCM.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiênĐiểm xét tuyển ngành có môn hệ số 2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + 2x tiếng Anh/Điểm NK) x 3/4 + Điểm ưu tiênCác ngành nhân hệ số 2 bao gồm:Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Môn Vẽ hệ số 2 Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT 2021 và tổ chức thi riêng năng khiếu
Các ngành áp dụng: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất.
Xem thêm: Mẫu Đơn Đăng Ký Tham Gia Chương Trình Ai Là Triệu Phú Vtv3, Ai Là Triệu Phú Vtv3
3, Hồ sơ và hình thức đăng ký xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng chuẩn bị bộ hồ sơ bao gồm:
Bản sao công chứng học bạ THPTGiấy chứng nhận chứng chỉ Anh văn (nếu có)
Thời gian nộp hồ sơ: Tháng 3/2021
Phí xét tuyển: 10.000đ/nguyện vọng
Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh của trường ĐHSPKT TPHCM.
HỌC PHÍ NĂM 2021 – 2022
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2021 – 2022 như sau:
Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Sư phạm tiếng Anh | 20.93 | 23.04 | 25.5 |
Thiết kế đồ họa | 20.4 | 21 | 23.75 |
Thiết kế thời trang | 18.6 | 18.44 | 22 |
Ngôn ngữ Anh | 20.5 | 22.3 | 24 |
Kinh doanh Quốc tế | — | 21.6 | 25 |
Thương mại điện tử | 20.4 | 22.4 | 25.4 |
Kế toán | 19.3 | 21.1 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.6 | 22.9 | 25.75 |
Hệ thống nhúng và IoT | 25 | ||
Công nghệ thông tin | 21.8 | 23.9 | 26.5 |
Kỹ thuật dữ liệu | 19.1 | 22.2 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19.4 | 21.3 | 23.75 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | — | 19.2 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.1 | 22.9 | 25.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.05 | 21.9 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.4 | 23.1 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.6 | 23.7 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.4 | 21.5 | 24.25 |
Năng lượng tái tạo | 18.85 | 21 | 23.5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | — | 25.2 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.65 | 22.8 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.65 | 21.7 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.25 | 23.5 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 21 | 22.4 | 25.5 |
Công nghệ vật liệu | 17.8 | 18.55 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.35 | 19 | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 20.4 | 22.2 | 25.3 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 21.5 | 23.3 | 26.3 |
Công nghệ kỹ thuật in | 18.6 | 20.3 | 23.5 |
Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 | 19.8 | 23.5 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) | 19 | 20.75 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 20.85 | 22.2 | 25.25 |
Công nghệ vật liệu dệt may | — | 18 | |
Công nghệ may | 20.2 | 21.1 | 24 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 17 | 18.5 | 22 |
Kiến trúc | 18.6 | 20.33 | 22.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.35 | 18.4 | 22 |
Quản lý xây dựng | 17.7 | 20.3 | 23.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19.2 | 21.4 | 24.25 |
Kỹ thuật nữ công | 16.7 | 18 | |
Kiến trúc nội thất | 21.25 | ||
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt | |||
Kế toán | 17.7 | 19 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18.9 | 21.2 | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 20.2 | 22.3 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17.4 | 18.6 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 21.4 | 23.75 |
Công nghệ chế tạo máy | 19 | 20.7 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.9 | 21.7 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.8 | 22.7 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.3 | 19.7 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.4 | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.9 | 19.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.4 | 22.2 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 17 | 19.5 |
Quản lý công nghiệp | 18.95 | 20.2 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật in | 17 | 18.2 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 19.2 | 20 | 23.25 |
Công nghệ may | 17.9 | 18.2 | 21 |
Thiết kế thời trang | 22 | ||
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18.1 | 20.35 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 20 | 21.8 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.9 | 17.8 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.7 | 20.5 | 21.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 18.2 | 19.5 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.4 | 21 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.2 | 21.8 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.6 | 18.05 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.9 | 19.3 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.65 | 18.4 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.9 | 21.5 | 23 |
Quản lý Công nghiệp | — | 18.5 | 21.25 |
Công nghệ thực phẩm | 18.45 | 18.45 | 21 |
Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 21 |