Đại học Tài chính – Marketing chính thức chốt phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn xem ngay dưới đây nhé.
Đang xem: Xét tuyển học bạ đại học tài chính marketing
GIỚI THIỆU CHUNG
ufm.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
– Khu vực tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
– Chỉ tiêu tuyển sinh: 4500
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7340101Các chuyên ngành:Quản trị kinh doanh tổng hợpQuản trị bán hàngQuản trị dự ánChỉ tiêu: 490Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340115Các chuyên ngành:Quản trị MarketingQuản trị thương hiệuTruyền thông MarketingChỉ tiêu: 260Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340116Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340120Các chuyên ngành:Quản trị kinh doanh quốc tếThương mại quốc tếLogistic và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầuChỉ tiêu: 290Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340201Các chuyên ngành:Tài chính doanh nghiệpNgân hàngThuếHải quan – Xuất nhập khẩuTài chính côngTài chính Bảo hiểm và Đầu tưThẩm định giáChỉ tiêu: 530Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340301Các chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệpKiểm toánChỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7310101Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7310101Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7310108Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Mã ngành: 7340405DCác chuyên ngành:Hệ thống thông tin kế toánTin học quản lýChỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7810103DCác chuyên ngành:Quản trị lữ hànhQuản trị tổ chức sự kiệnChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96 |
Mã ngành: 7810201DChỉ tiêu: 220Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96 |
Mã ngành: 7810202DChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96 |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)Mã ngành: 7340101CCác chuyên ngành:Quản trị kinh doanh tổng hợpQuản trị bán hàngChỉ tiêu: 280Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Ngành Marketing (Chất lượng cao)Mã ngành: 7340115CCác chuyên ngành:Quản trị MarketingTruyền thông MarketingChỉ tiêu: 350Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Ngành Kế toán (Chất lượng cao chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)Mã ngành: 7340301CChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)Mã ngành: 7340201CChuyên ngành:Tài chính doanh nghiệpNgân hàngHải quan – Xuất nhập khẩuChỉ tiêu: 290Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Ngành Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)Mã ngành: 7340120CChỉ tiêu: 330Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Ngành Bất động sản (Chất lượng cao Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản)Mã ngành: 7340116CChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo quốc tế)Mã ngành: 7340101QChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Ngành Marketing (Chương trình đào tạo quốc tế)Mã ngành: 7340115QChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Ngành Kinh doanh quốc tế (Chương trình đào tạo quốc tế)Mã ngành: 7340120QChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 bao gồm:
Khối A00: Toán, Lý, HóaKhối A01: Toán, Lý, AnhKhối D01: Toán, Văn, AnhKhối D72: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhKhối D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối D96: Toán, Anh, Khoa học xã hội
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng của UFM năm 2021 bao gồm:
Các thí sinh đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia những môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường. Phương thức 2: Xét học bạ THPT 2.1 Ưu tiên xét tuyển dựa theo học bạ
Đối tượng ưu tiên xét tuyển dựa theo kết quả học tập bao gồm:
Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và có học lực Giỏi năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (của tỉnh, quốc gia hay trường đại học) có điểm TB mỗi môn học thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 7.0 trở lên.Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trở lên hoặc thành viên của trường/tỉnh/thành phố tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia có điểm TB mỗi môn học thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 6.0 trở lên.Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) còn thời hạn đến ngày nhận hồ sơ ĐKXT + học lực Khá trở lên các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12. 2.2 Xét tuyển theo học bạ THPT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 trở lại đây
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm TB các môn thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 18 điểm trở lên.
Số nguyện vọng đăng ký: Không giới hạn, thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất).
Xét trúng tuyển: Công thức tính điểm xét trúng tuyển như sau:
Điểm XT = ĐTB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm TB M1, M2, M3 là điểm TB của năm lớp 10, năm lớp 11 và HK1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.Điểm TB môn KHXH, KHTN là điểm TB cộng các môn học thành phần.Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30.
Xem thêm: Chiêm Ngưỡng 10 Svđ Có Sức Chứa Khổng Lồ Nhất Thế Giới, Top 5 Sân Vận Động Bóng Đá Lớn Nhất Thế Giới
Chỉ tiêu xét học bạ: Tối đa 60% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Đối tượng xét tuyển:
Tốt nghiệp THPTCó kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐHQGHCM tổ chức
Số nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Không hạn chế
Xét trúng tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Chỉ tiêu phương thức 3: Tối đa 15% chỉ tiêu từng ngành
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Quy định xét tuyển:
Điểm sàn theo phương thức 4 do Đại học Tài chính – Marketing quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Không sử dụng kết quả miễn thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi bảo lưu để xét tuyển.Không giới hạn số nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Quy định xét trúng tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký + Điểm ưu tiên (nếu có)Điểm TB môn KHXH, KHTN là điểm TB cộng các môn thành phầnRiêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30.
Chỉ tiêu tuyển sinh phương thức 4: Còn lại
4, Đăng ký và xét tuyển
4.1 Xét tuyển thẳng
4.2 Xét học bạ THPT
Hồ sơ đăng ký xét học bạ
Bao gồm:
Bản sao hợp lệ học bạ THPT hoặc bảng kết quả học tập THPT được Hiệu trưởng ký xác nhận, đóng dấu của lớp 10, 11 và HK1 lớp 12Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng
Thời gian xét tuyển
Điều chỉnh nguyện vọng
4.3 Xét kết quả thi ĐGNL
Hồ sơ đăng ký
Bao gồm:
Bản sao hợp lệ học bạ THPT hoặc bảng kết quả học tập THPT được Hiệu trưởng ký xác nhận, đóng dấu của lớp 10, 11 và HK1 lớp 12Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng
Thời gian xét tuyển
Điều chỉnh nguyện vọng
4.4 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điều chỉnh nguyện vọng
Thời gian xét tuyển
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 như sau:
Chương trình đại học hệ đại trà: 18.500.000 đồng/năm họcChương trình đặc thù:
+ Nhóm ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22.000.000 đồng/năm học
+ Ngành Hệ thống thông tin: 19.500.000 đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm họcChương trình quốc tế: 55.000.000 đồng/năm học
Học phí trên được tính bình quân theo từng năm học, học phí thực tế được tính dựa theo số tín chỉ của các học phần do sinh viên đăng ký theo từng học kỳ và năm học.
Xem thêm: Top 8 Địa Chỉ Cắt Tóc Ngắn Đẹp Ở Hà Nội Nổi Danh Giá Rẻ, Tư Vấn Kiểu Tóc Phù Hợp
Học phí của nhà trường phụ thuộc mức điều chỉnh học phí của Nhà nước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 19.8 | 22.3 | 25.3 |
Marketing | 21 | 24.5 | 26.1 |
Bất động sản | 18 | 19.4 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 21.4 | 23.75 | 25.8 |
Tài chính Ngân hàng | 18.9 | 21.1 | 24.47 |
Kế toán | 19.4 | 21.9 | 25 |
Kinh tế | 24.85 | ||
Ngôn ngữ Anh | 20 | 23.8 | |
Chương trình chất lượng cao | |||
Quản trị kinh doanh | — | 19 | 23.9 |
Marketing | — | 19.2 | 24.8 |
Kế toán | — | 17.2 | 22.6 |
Tài chính – Ngân hàng | — | 17 | 22.6 |
Kinh doanh quốc tế | — | 20 | 24.5 |
Quản trị khách sạn | — | 17.8 | 20.8 |
Chương trình đặc thù | |||
Hệ thống thông tin quản lý | 17.5 | 18.8 | 22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.7 | 21.67 | 23.4 |
Quản trị khách sạn | 20.2 | 22.3 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19.3 | 21.2 | 22 |
Chương trình quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh | — | 18.7 | 20.7 |
Marketing | — | 18.5 | 22.8 |
Kế toán | — | 16.45 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | — | 20 | 21.7 |